Monday, 20 January 2014

Tìm đồ vật

Hội thoại
  • Hướng dẫn viên :
  • 무엇을 도와 드릴까요?
    [Mueoseul dowa deurilkkayo?]
    Tôi có thể giúp gì ông không?
  • Bill :
  • 가방을 잃어 버렸어요.
    [Gabang-eul ireo beoryeosseoyo.]
    Tôi bị mất túi xách.
  • Hướng dẫn viên :
  • 어디서 잃어 버렸어요?
    [Eodiseo ireo beoryeosseoyo?]
    Ông mất ở đâu ạ?
  • Bill :
  • 택시에 두고 내렸어요.
    [Taeksi-e dugo naeryeosseoyo.]
    Tôi để quên trên xe taxi.
  • Hướng dẫn viên :
  • 혹시, 택시 번호를 기억하세요?
    [Hoksi, taeksi beonhoreul gieokhaseyo?]
    Ông có nhớ biển số xe không?
  • Bill :
  • 아니오, 모르겠는데요.
    [Anio, moreugenneundeyo.]
    Không, tôi không nhớ.
  • Hướng dẫn viên :
  • 속에 뭐가 들어 있었어요?
    [Soge mwoga deureo isseosseoyo?]
    Trong túi của ông có những gì?
  • Bill :
  • 카메라와 여권이 들어 있었어요.
    [Kamerawa yeokkwoni deureo isseosseoyo.]
    Có máy ảnh và hộ chiếu.
  • Hướng dẫn viên :
  • 연락처를 남겨 주세요.
    [Yeollakcheo-reul namgyeo juseyo.]
    Xin ông hãy để lại địa chỉ liên lạc.
  • 찾는 대로 곧 알려 드릴게요.
    [Channeun daero got allyeo deurilkkeyo.]
    Chúng tôi sẽ liên lạc ngay khi tìm thấy.


Từ vựng
  • 베트남 대사관 [Beteunam daesagwan]Đại sứ quán Việt Nam
  • 분실물 센터 [bunsilmul senteo]Trung tâm tìm đồ thất lạc
  • 어디예요? [eodiyeyo?]ở đâu?
  • 대사관 [daesagwan]Đại sứ quán
  • 베트남 대사관 [Beteunam daesagwan]Đại sứ quán Việt Nam
  • 경찰서 [gyeongchalsseo]Đồn cảnh sát
  • 분실물 센터 / 유실물 센터 [bunsilmul senteo/yusilmul senteo]Trung tâm tìm đồ thất lạc
  • ~는 대로 [~neun daero]ngay sau khi làm một hành động nào đó
  • 찾는 대로 [channeun daero]ngay sau khi tìm thấy
  • 곧 [got]sắp/lập tức
  • 알려 드릴게요 / 연락 드릴게요 [allyeo deurilkkeyo/yeollak deurilkkeyo]sẽ cho biết/sẽ thông báo cho
  • 찾는 대로 곧 연락 드릴게요. [Channeun daero got yeollak deurilkkeyo]Tôi sẽ liên lạc với anh ngay sau khi tìm thấy túi.
  • 연락처 [yeollakcheo]nơi liên lạc
  • 남겨 주세요 [namgyeo juseyo]xin để lại
  • 휴대전화/핸드폰 [hyudaejeonhwa/haendeupon]điện thoại di động
  • 핸드폰 번호를 남겨 주세요. [Haendeupon beonhoreul namgyeo juseyo]Xin anh hãy để lại số điện thoại di động
  • 카메라 [kamera]máy ảnh
  • 여권 [yeokkwon]hộ chiếu
  • ~와 [~wa]
  • 카메라와 여권이 [kamerawa yeokkwoni]máy ảnh và hộ chiếu
  • 들어 있었어요 [deureo isseosseoyo]có / chứa đựng
  • 사진기/카메라 [sajingi/kamera]máy ảnh
  • 디지털 카메라 [dijiteol kamera]máy ảnh kỹ thuật số
  • 비디오 카메라/캠코더 [bidio kamera/kaemkodeo]máy quay phim
  • 속 [sok]bên trong
  • ~에 [~e]
  • 속에 [soge]ở bên trong
  • 뭐가 [mwoga]gì / cái gì
  • 들어 있었어요 [deureo isseosseoyo?]có / chứa đựng
  • 속/안/속안 [sok/an/sogan]bên trong
  • 속에/안에/속안에 [soge/ane/sogane]ở bên trong
  • 안에 뭐가 들어 있었어요? / 속안에 뭐가 들어 있었어요?[Ane mwoga deureo isseosseoyo?] / [Sogane mwoga deureo isseosseoyo?]Trong túi có những gì?
  • 아니요 [Aniyo]Không
  • 모르겠는데요 [moreugenneundeyo]không biết
  • 몰라/몰라요/모르겠습니다.[molla/mollayo/moreugesseumnida](Tôi) không biết.
  • 혹시 [hokssi]từ được dùng ở đầu câu trước khi hỏi ai đó về một việc chưa biết chắc chắn
  • 택시 번호 [taeksi beonho]biển số xe tắc xi
  • 기억하세요? [gieokhaseyo?]có nhớ không ạ?
  • 제 전화번호 [je jeonhwa beonho]số điện thoại của tôi
  • 혹시, 제 전화번호를 기억하세요? [Hokssi, je jeonhwa beonhoreul gieokhaseyo?]Liệu anh/chị có nhớ số điện thoại của tôi không ạ?
  • 택시 [taeksi]tắc xi
  • ~에 [~e]ở/tại
  • 택시에 [taeksi-e]trên tắc xi
  • 두고 [dugo]để/đặt
  • 내렸어요 [naeryeosseoyo]đã xuống
  • 두고 내렸어요 [dugo naeryeosseoyo]để lại một cái gì đó và xuống xe
  • 지하철에 가방을 두고 내렸어요. [Jihacheore gabang-eul dugo naeryeosseoyo]Tôi để quên túi xách trên tàu điện ngầm.
  • 어디서 [eodiseo]ở đâu
  • 잃어 버렸어요? [ireo beoryeosseoyo?]đánh mất
  • 길 [gil]con đường
  • 길을 잃어 버렸어요. [Gireul ireo beoryeosseoyo]Tôi bị lạc đường.
  • 길을 잃어 버렸어요? [Gireul ireo beoryeosseoyo?]Anh bị lạc đường không?
  • 가방 [gabang]túi
  • 책 [chaek]sách
  • 책가방 [chaekkabang]cặp sách
  • 서류 [seoryu]giấy tờ
  • 서류 가방 [seoryu gabang]cặp đựng giấy tờ
  • 배낭 [baenang]ba lô
  • 핸드백 [haendeubak]loại túi xách dành cho nữ
  • 지갑 [jigap]
  • 잃어 버렸어요 [ireo beoryeosseoyo]đã bị mất
  • 무엇 [mueot]gì / cái gì
  • ~을 [~eul]yếu tố làm bổ ngữ
  • 무엇을 [mueoseul]cái gì
  • 도와 드릴까요? [dowa deurilkkayo?]có cần giúp gì không?
  • 안녕하세요. [Annyeong-haseyo]Xin chào.
  • 어서 오세요. [Eoseo oseyo]Xin mời vào.
  • 어떻게 오셨어요? [Eotteoke osyeosseoyo?]Tại sao anh đến đây? / Anh đến đây làm gì?



Nghe: http://rki.kbs.co.kr/learn_korean/lessons/e_index.htm?learn_id=0220 và click vào "Flash dialog"

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên