덜 [deol] = Ít hơn
덜 먹다 [deol meok-da] = Ăn ít hơn
덜 쓰다 [deol sseu-da] = Sử dụng ít hơn
덜 춥다 [deol chup-da] = Ít lạnh hơn
덜 비싸다 [deol bi-ssa-da] = Ít đắt hơn
어제보다 덜 추워요. [eo-je-bo-da deol chu-wo-yo.]
= So với hôm qua thì ít lạnh hơn
덜 비싼 것 없어요? [deol bi-ssan geot eop-seo-yo?]
= Không có cái ít đắt hơn à?
물은 더 마시고, 술은 덜 마셔야 돼요. [mu-reun deo ma-si-go, su-reun deol ma-syeo-ya dwae-yo.]
= Phải uống nước nhiều hơn, và uống rượu ít hơn
덜 먹다 [deol meok-da] = Ăn ít hơn
덜 쓰다 [deol sseu-da] = Sử dụng ít hơn
덜 춥다 [deol chup-da] = Ít lạnh hơn
덜 비싸다 [deol bi-ssa-da] = Ít đắt hơn
어제보다 덜 추워요. [eo-je-bo-da deol chu-wo-yo.]
= So với hôm qua thì ít lạnh hơn
덜 비싼 것 없어요? [deol bi-ssan geot eop-seo-yo?]
= Không có cái ít đắt hơn à?
물은 더 마시고, 술은 덜 마셔야 돼요. [mu-reun deo ma-si-go, su-reun deol ma-syeo-ya dwae-yo.]
= Phải uống nước nhiều hơn, và uống rượu ít hơn
No comments:
Post a Comment