Câu chủ 01
오늘부터 한국어를 더 열심히 공부할 거예요. [o-neun-bu-teo han-gu-geo-reul deo yeol-si-mi gong-bu-hal geo-ye-yo.]
= Từ hôm nay sẽ học tiếng Hàn siêng hơn
Từ câu 01
오늘부터 = Từ hôm nay
내일부터 = Từ ngày mai
지금부터 = Từ bây giờ
언제부터? = Từ khi nào
한국어를 공부할 거예요 = Tôi sẽ học tiếng Hàn
한국어를 연습할 거예요 = Tôi sẽ thực tập/luyện tiếng Hàn
한국어를 쓸 거예요 = Tôi sẽ sử dụng tiếng Hàn
한국어로 말할 거예요 = Tôi sẽ nói bằng tiếng Hàn
한국어를 배울 거예요 = Tôi sẽ học tiếng Hàn
열심히 공부할 거예요 = Sẽ học siêng năng
열심히 일할 거예요 = Sẽ làm việc siêng năng
열심히 연습할 거예요 = Sẽ luyện tập siêng năng
열심히 공부하다 = Học siêng
더 열심히 공부하다 = Học siêng hơn
덜 열심히 공부하다 = Học ít siêng hơn
Câu chủ 2
아마 내일부터 일요일까지 비가 내릴 거예요. [a-ma nae-il-bu-teo i-ryo-il-kka-ji bi-ga nae-ril geo-ye-yo.]
= Từ ngày mai tới chủ nhật, chắc trời sẽ mưa
Từ câu 2
내일부터 일요일까지 = Từ ngày mai tới chủ nhật
내일부터 모레까지 = Từ ngày mai tới ngày mốt (ngày sau ngày mai)
어제부터 오늘까지 = Từ hôm qua đến hôm nay
지난 주부터 다음 주까지 =Từ tuần qua đến tuần tới
비가 내릴 거예요 = Trời sẽ mưa
비가 올 거예요 = Trời sẽ mưa
눈이 내릴 거예요 = Tuyết sẽ rơi
눈이 올 거예요 = Tuyết sẽ rơi
비가 그칠 거예요 = Trời sẽ ngừng mưa / Sẽ tạnh mưa
눈이 그칠 거예요 = Tuyết sẽ ngừng rơi
비가 많이 내릴 거예요 = Trời sẽ mưa nhiều
눈이 많이 내릴 거예요 = Tuyết sẽ rơi nhiều
아마 비가 내릴 거예요 = Trời chắc sẽ mưa
분명히 비가 내릴 거예요 = Trời chắc chắn sẽ mưa (Nhất định sẽ mưa)
Câu chủ 3
내일 시간이 있으면, 같이 커피 마실래요? [nae-il si-ga-ni i-sseu-myeon, ga-chi keo-pi ma-sil-lae-yo?]
= Nếu ngày mai bạn có thời gian, sẽ uống cafe với mình chứ?
시간이 있으면 = Nếu có thời gian
시간이 없으면 = Nếu không có thời gian
시간이 많이 있으면 = Nếu có nhiều thời gian
시간이 많으면 = Nếu có nhiều thời gian
시간이 조금 밖에 없으면 = Nếu chỉ có một ít thời gian
시간이 전혀 없으면 = Nếu hoàn toàn không có thời gian
내일 시간이 있으면 = Ngày mai nếu có thời gian
오늘 시간이 있으면 = Hôm nay nếu có thời gian
주말에 시간이 있으면 = Cuối tuần nếu có thời gian
다음 주에 시간이 있으면 = Tuần sau nếu có thời gian
커피 마실래요? = Chúng ta sẽ uống cafe? Bạn muốn uống cafe?
뭐 마실래요? = Bạn muốn uống gì? Chúng ta sẽ uống gì?
어떤 거 마실래요? = Bạn muốn uống thứ gì (thức uống gì/nào)?
어디에서 마실래요? = Bạn muốn uống ở đâu?
같이 커피 마실래요? = Bạn muốn uống cafe với nhau không?
저랑 커피 마실래요? = Bạn muốn uống cafe với mình không?
저랑 같이 커피 마실래요? = Bạn muốn uống cafe cùng với mình không?
다 같이 커피 마실래요? = Bạn muốn uống cafe cùng với mọi người không?
오늘부터 한국어를 더 열심히 공부할 거예요. [o-neun-bu-teo han-gu-geo-reul deo yeol-si-mi gong-bu-hal geo-ye-yo.]
= Từ hôm nay sẽ học tiếng Hàn siêng hơn
Từ câu 01
오늘부터 = Từ hôm nay
내일부터 = Từ ngày mai
지금부터 = Từ bây giờ
언제부터? = Từ khi nào
한국어를 공부할 거예요 = Tôi sẽ học tiếng Hàn
한국어를 연습할 거예요 = Tôi sẽ thực tập/luyện tiếng Hàn
한국어를 쓸 거예요 = Tôi sẽ sử dụng tiếng Hàn
한국어로 말할 거예요 = Tôi sẽ nói bằng tiếng Hàn
한국어를 배울 거예요 = Tôi sẽ học tiếng Hàn
열심히 공부할 거예요 = Sẽ học siêng năng
열심히 일할 거예요 = Sẽ làm việc siêng năng
열심히 연습할 거예요 = Sẽ luyện tập siêng năng
열심히 공부하다 = Học siêng
더 열심히 공부하다 = Học siêng hơn
덜 열심히 공부하다 = Học ít siêng hơn
Câu chủ 2
아마 내일부터 일요일까지 비가 내릴 거예요. [a-ma nae-il-bu-teo i-ryo-il-kka-ji bi-ga nae-ril geo-ye-yo.]
= Từ ngày mai tới chủ nhật, chắc trời sẽ mưa
Từ câu 2
내일부터 일요일까지 = Từ ngày mai tới chủ nhật
내일부터 모레까지 = Từ ngày mai tới ngày mốt (ngày sau ngày mai)
어제부터 오늘까지 = Từ hôm qua đến hôm nay
지난 주부터 다음 주까지 =Từ tuần qua đến tuần tới
비가 내릴 거예요 = Trời sẽ mưa
비가 올 거예요 = Trời sẽ mưa
눈이 내릴 거예요 = Tuyết sẽ rơi
눈이 올 거예요 = Tuyết sẽ rơi
비가 그칠 거예요 = Trời sẽ ngừng mưa / Sẽ tạnh mưa
눈이 그칠 거예요 = Tuyết sẽ ngừng rơi
비가 많이 내릴 거예요 = Trời sẽ mưa nhiều
눈이 많이 내릴 거예요 = Tuyết sẽ rơi nhiều
아마 비가 내릴 거예요 = Trời chắc sẽ mưa
분명히 비가 내릴 거예요 = Trời chắc chắn sẽ mưa (Nhất định sẽ mưa)
Câu chủ 3
내일 시간이 있으면, 같이 커피 마실래요? [nae-il si-ga-ni i-sseu-myeon, ga-chi keo-pi ma-sil-lae-yo?]
= Nếu ngày mai bạn có thời gian, sẽ uống cafe với mình chứ?
시간이 있으면 = Nếu có thời gian
시간이 없으면 = Nếu không có thời gian
시간이 많이 있으면 = Nếu có nhiều thời gian
시간이 많으면 = Nếu có nhiều thời gian
시간이 조금 밖에 없으면 = Nếu chỉ có một ít thời gian
시간이 전혀 없으면 = Nếu hoàn toàn không có thời gian
내일 시간이 있으면 = Ngày mai nếu có thời gian
오늘 시간이 있으면 = Hôm nay nếu có thời gian
주말에 시간이 있으면 = Cuối tuần nếu có thời gian
다음 주에 시간이 있으면 = Tuần sau nếu có thời gian
커피 마실래요? = Chúng ta sẽ uống cafe? Bạn muốn uống cafe?
뭐 마실래요? = Bạn muốn uống gì? Chúng ta sẽ uống gì?
어떤 거 마실래요? = Bạn muốn uống thứ gì (thức uống gì/nào)?
어디에서 마실래요? = Bạn muốn uống ở đâu?
같이 커피 마실래요? = Bạn muốn uống cafe với nhau không?
저랑 커피 마실래요? = Bạn muốn uống cafe với mình không?
저랑 같이 커피 마실래요? = Bạn muốn uống cafe cùng với mình không?
다 같이 커피 마실래요? = Bạn muốn uống cafe cùng với mọi người không?
No comments:
Post a Comment