Tuesday, 2 December 2014

Cấp 4 Bài 26

보다 = Xem
--> 보 + -(으)ㄴ = 본
어제 본 영화 [eo-je bon yeong-hwa] = Bộ phim đã xem hôm qua


오다 = Đến

--> 오 + -(으)ㄴ = 온
-->  어제 온 사람들 [eo-je on sa-ram-deul] = Những người (mà) đã đến hôm nay

말하다 = Nói

--> 말하 + -(으)ㄴ = 말한
--> 친구가 말한 카페 [chin-gu-ga mal-han ka-pe] = Tiệm cafe mà người bạn đã nói



ÔN lại
보다 = Xem
Hiện tại: 보는 + danh từ
Qúa khứ: 본 + danh từ
Tương lai: 볼 + danh từ

제가 보는 책이에요. = Nó là quyển sách mà tôi đang đọc
제가 본 책이에요. = Nó là quyển sách mà tôi đã đọc
제가 볼 책이에요. = Nó là quyển sách mà tôi sẽ đọc

공부하다 = Học
요즘 공부하는 외국어예요. = Nó là ngoại ngữ mà tôi đang học gần đây
 어제 공부한 외국어예요. = Nó là ngoại ngữ mà tôi đã học hôm qua
내일 공부할 외국어예요. = Nó là ngoại ngữ mà tôi sẽ học ngày mai

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên