1/ 생각하다 [saeng-gak-ha-da] có nghĩa "Tôi nghĩ", nhưng người Hàn hiếm khi sử dụng nó, có lẽ vì nó là một cách nói quá trực tiếp. Thay vào đó, họ sẽ nói "Nó dường như rằng..." bằng cách sử dụng "… 것 + 같다"
같다 [gat-da] có nghĩa "giống", nhưng khi được sử dụng với danh từ, nó có nghĩa "Nó giống..."
학생 같아요. [hak-saeng ga-ta-yo.] = Bạn giống một sinh viên / Bạn nhìn giống một sinh viên
저 사람 한국 사람 같아요. [han-guk sa-ram ga-ta-yo.] = Anh ấy nhìn giống một người Hàn Quốc
Và bây giờ ôn lại cách nói cụm danh từ
Qúa khư: -(으)ㄴ 것
Hiên tại: -는 것
Tương lai: -(으)ㄹ 것
Thêm 것 같다 vào sau sẽ là:
Qúa khứ: -(으)ㄴ 것 같다
Hiện tại: -는 것 같다
Tương lai: -(으)ㄹ 것 같다
Ví dụ
하다 = Làm
Qúa khứ: 한 것 같다
Hiện tại: 하는 것 같다
Tương lai: 할 것 같다
벌써 한 것 같아요. [beol-sseo han geot ga-ta-yo.] = Tôi nghĩ (họ, anh ấy, cô ấy, bạn...) đã làm nó
지금 하는 것 같아요. [ji-geum ha-neun geot ga-ta-yo.] = Tôi nghĩ (ai đó) hiện tại đang làm nó
내일 할 것 같아요. [nae-il hal geot ga-ta-yo.] = Tôi nghĩ (ai đó) sẽ làm nó vào ngày mai
2/ Một số ví dụ
내일 비 올 것 같아요. [nae-il bi ol geot ga-ta-yo.]
Tôi nghĩ ngày mai trời sẽ mưa
이게 더 좋은 것 같아요. [i-ge deo jo-eun geot ga-ta-yo.]
= Tôi nghĩ cái này tốt hơn
이거 뭐인 것 같아요? [i-geo mwo-in geot ga-ta-yo?]
= Bạn nghĩ cái này là cái gì?
누가 한 것 같아요? [nu-ga han geot ga-ta-yo?]
= Bạn nghĩ ai đã làm nó?
곧 도착할 것 같아요. [got do-chak-hal geot ga-ta-yo.]
= Tôi nghĩ tôi sẽ đến nơi sớm/ngay
같다 [gat-da] có nghĩa "giống", nhưng khi được sử dụng với danh từ, nó có nghĩa "Nó giống..."
학생 같아요. [hak-saeng ga-ta-yo.] = Bạn giống một sinh viên / Bạn nhìn giống một sinh viên
저 사람 한국 사람 같아요. [han-guk sa-ram ga-ta-yo.] = Anh ấy nhìn giống một người Hàn Quốc
Và bây giờ ôn lại cách nói cụm danh từ
Qúa khư: -(으)ㄴ 것
Hiên tại: -는 것
Tương lai: -(으)ㄹ 것
Thêm 것 같다 vào sau sẽ là:
Qúa khứ: -(으)ㄴ 것 같다
Hiện tại: -는 것 같다
Tương lai: -(으)ㄹ 것 같다
Ví dụ
하다 = Làm
Qúa khứ: 한 것 같다
Hiện tại: 하는 것 같다
Tương lai: 할 것 같다
벌써 한 것 같아요. [beol-sseo han geot ga-ta-yo.] = Tôi nghĩ (họ, anh ấy, cô ấy, bạn...) đã làm nó
지금 하는 것 같아요. [ji-geum ha-neun geot ga-ta-yo.] = Tôi nghĩ (ai đó) hiện tại đang làm nó
내일 할 것 같아요. [nae-il hal geot ga-ta-yo.] = Tôi nghĩ (ai đó) sẽ làm nó vào ngày mai
2/ Một số ví dụ
내일 비 올 것 같아요. [nae-il bi ol geot ga-ta-yo.]
Tôi nghĩ ngày mai trời sẽ mưa
이게 더 좋은 것 같아요. [i-ge deo jo-eun geot ga-ta-yo.]
= Tôi nghĩ cái này tốt hơn
이거 뭐인 것 같아요? [i-geo mwo-in geot ga-ta-yo?]
= Bạn nghĩ cái này là cái gì?
누가 한 것 같아요? [nu-ga han geot ga-ta-yo?]
= Bạn nghĩ ai đã làm nó?
곧 도착할 것 같아요. [got do-chak-hal geot ga-ta-yo.]
= Tôi nghĩ tôi sẽ đến nơi sớm/ngay
No comments:
Post a Comment