Sử dụng 지(요) khi
* Bạn nói về cái gì đó, giả định người khác cũng đã biết về nó
* Bạn và người khác biết về nó, và bạn đề cập lại
* Bạn và người khác biết về nó, và bạn chỉ muốn xác nhận lại cho chắc bằng cách đặt câu hỏi
* Bạn biết về cái gì đó và bạn tự hỏi để xác nhân nó
* Bạn không biết về cái gì đó, và bạn tự hỏi chính mình, qua đó đồng thời hỏi những người khác xung quanh
Cấu trúc
Thời hiện tại: Động từ nguyên thể bỏ 다 + -지(요)
Quá khứ: Động từ nguyên thể bỏ 다 + -았/었/였 + -지(요)
Tương lai: Động từ nguyên thể bỏ 다 + -(으)ㄹ 거 + -지(요)
오늘 날씨 춥지요?[o-neul nal-ssi chup-ji-yo?]
= Hôm nay thời tiết lạnh, đúng không?
(Bạn biết rằng người khác biết thời tiết lạnh)
맞아요. 피자 정말 맛있죠.[ma-ja-yo. pi-ja jeong-mal ma-sit-jyo.]
= Đúng vậy. Pizza thật sự ngon
재미있지요?[ jae-mi-it-ji-yo?]
= Thú vị/hay, đúng không?
(Bạn biết rằng người khác (cũng) nghĩ hay, và bạn hỏi để kiềm tra lại)
이게 뭐지? (asking oneself)[i-ge mwo-ji?]
= Cái này là cái gì nhỉ? (Bạn tự hỏi. Bạn không hỏi trực tiếp bất cứ ai)
그럴 수도 있죠.[geu-reol su-do it-jyo.]
= Yeah, cũng có khả năng thế
(Bạn và người khác đều biết rắng cái gì đó có khả năng là thế, và bạn bảy tỏ sự đồng ý khi người khác đề cập về nó)
Lưu ý: Khi bạn nói bằng 존댓말, -지요 [-ji-yo] thường được đổi thành -죠 [-jyo] cho ngắn gọn.
* Bạn nói về cái gì đó, giả định người khác cũng đã biết về nó
* Bạn và người khác biết về nó, và bạn đề cập lại
* Bạn và người khác biết về nó, và bạn chỉ muốn xác nhận lại cho chắc bằng cách đặt câu hỏi
* Bạn biết về cái gì đó và bạn tự hỏi để xác nhân nó
* Bạn không biết về cái gì đó, và bạn tự hỏi chính mình, qua đó đồng thời hỏi những người khác xung quanh
Cấu trúc
Thời hiện tại: Động từ nguyên thể bỏ 다 + -지(요)
Quá khứ: Động từ nguyên thể bỏ 다 + -았/었/였 + -지(요)
Tương lai: Động từ nguyên thể bỏ 다 + -(으)ㄹ 거 + -지(요)
오늘 날씨 춥지요?[o-neul nal-ssi chup-ji-yo?]
= Hôm nay thời tiết lạnh, đúng không?
(Bạn biết rằng người khác biết thời tiết lạnh)
맞아요. 피자 정말 맛있죠.[ma-ja-yo. pi-ja jeong-mal ma-sit-jyo.]
= Đúng vậy. Pizza thật sự ngon
재미있지요?[ jae-mi-it-ji-yo?]
= Thú vị/hay, đúng không?
(Bạn biết rằng người khác (cũng) nghĩ hay, và bạn hỏi để kiềm tra lại)
이게 뭐지? (asking oneself)[i-ge mwo-ji?]
= Cái này là cái gì nhỉ? (Bạn tự hỏi. Bạn không hỏi trực tiếp bất cứ ai)
그럴 수도 있죠.[geu-reol su-do it-jyo.]
= Yeah, cũng có khả năng thế
(Bạn và người khác đều biết rắng cái gì đó có khả năng là thế, và bạn bảy tỏ sự đồng ý khi người khác đề cập về nó)
Lưu ý: Khi bạn nói bằng 존댓말, -지요 [-ji-yo] thường được đổi thành -죠 [-jyo] cho ngắn gọn.
No comments:
Post a Comment