Tuesday, 2 December 2014

Cấp 4 Bài 24 - Nhiều hơn nhiều / Ít hơn nhiều

1/ 훨씬 [hwol-ssin] = Hơn nhiều... (Hoặc 훨씬 더)


이게 훨씬 좋아요. [i-ge hwol-ssin jo-a-yo.]
= Cái này tốt hơn nhiều

서울에서 도쿄까지보다, 서울에서 뉴욕까지가 훨씬 멀어요. [seo-u-re-seo do-kyo-kka-ji-bo-da, seo-u-re-seo nyuyok-kka-ji-ga hwol-ssin meo-reo-yo.]
= Từ Seoul đến New York thì xa hơn nhiều so với từ Seoul đến Tokyo

일본어보다 한국어가 훨씬 쉬워요. [il-bo-neo-bo-da han-gu-geo-ga hwol-ssin swi-wo-yo.]
= So với tiếng Nhật, tiếng Hàn dễ hơn nhiều

Lưu ý: 훨씬 더 좋아요. = 훨씬 좋아요.
훨씬 더 재미있어요. = 훨씬 재미있어요.


 2/ 훨씬 덜 = Ít hơn nhiều

비싸다 [bi-ssa-da] = Đắt
덜 비싸다 [deol bi-ssa-da] = Ít đắt hơn
훨씬 덜 비싸다 [hwol-ssin deol bi-ssa-da] = Ít đắt hơn nhiều

가깝다 [ga-kkap-da] = Gần
덜 가깝다 [deol ga-kkap-da] = Ít gần hơn
훨씬 덜 가깝다 [hwol-ssin deol ga-kkap-da] = Ít gần hơn nhiều




No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên