Thursday, 18 May 2017

Danh sách các điểm Ngữ Pháp và cách Diễn Đạt - TalkToMeInKorean.com


Nôi dung
Đưng link
Cấp 01
Bài 01: Xin chào / Cám ơn

Bài 02: D đúng, d vâng / D không phi / À, thế, à há, đã hiu / Gì ...

Bài 03 - Chào tm bit

Bài 04 - Xin li

Bài 05 - (Đng t) Là

Bài 06 - Cái này là cái gì?

Bài 07 - Này/đây, đó, kia

Bài 8 - Không phi là...

Bài 09 - Tr t ch ý [eun] / [neun]  và Tr t ch ng [i] / [ga] 

Bài 10 -  Có và Không có

Bài 11: Vui lòng cho tôi (xin)...

Bài 12 - Ngon (thc/,món ăn...) / Bin th s Cám ơn khi ai đó mi mình ăn

Bài 13: (Tôi...) mun làm gì đó

Bài 14 - Mun làm gì?

Bài 15 - S đếm Hán Hàn 1 - 1000
(Hàn Trung)

Bài 16 - Thi hin t

Bài 17 - Thi quá kh

Bài 18 - Tr t nhn mnh nơi chn [e] và  에서 [e-seo].

Bài 19 - Khi nào

Bài 20 - S Hàn HÀN

Bài 21 - Thể phủ định

Bài 22 - Động từ

Bài 23 - Ai?

Bài 24 - Tại sao / Thế nào / Bao nhiêu (tiền)

Bài 25 - Từ... Đến

Bài 26 - Hội thoại: Sinh nhật, uống bia ở quán pizza



Cấp 2
Bài 1 - Thời tương lai

Bài 2 - Trợ từ mục đích cách /

Bài 3 - Và / Vì thế

Bài 4 - Và / Với / cùng với

Bài 5 - Ngày trong tuần

Bài 6 - Nhưng mà

Bài 7 - "Từ" "Đến/Tới" người nào đó...

 Bài 8 - Nói về thời gian

Bài 9 - Lượng từ 

Bài 10 - Hành động tiếp diễn (Đang làm gì đó...)

Bài 11 - Tự giới thiệu

Bài 12 - Ngày tháng

 Bài 13 - Cũng (Phần 01)

Cấp 2 Bài 14 - Cũng (Phần 02)

Bài 15 - Chỉ

Bài 16 - Rất / Chút chút / Thật sự / Không thật sự / Hoàn toàn không 

Bài 17 - Có th / Không th

 Bài 18 - Giỏi / Tệ

Bài 19 - Hình thức danh từ

Bài 20 - Phải / Nên

Bài 21 - So với... hơn

Bài 22 – Thích

Bài 23 - Nếu / Trong trường hợp

Bài 24 - Vẫn/ Vẫn chưa / Rồi

Bài 25 - Một ngày nào đó / Một cái gì đó / Một người nào đó / Một nơi nào đó

Bài 26 - Mệnh lệnh cách: Vui lòng hãy làm...

Bài 27 - Vui lòng hãy làm gì đó cho tôi

Bài 28 -  Bằng...


Bài 29 - Tt c / Hết, Thêm / Hơn
Bài 30 - Đừng làm gì đó...

Bài 31 - Hi thoi



Cấp 3
Bài 1 – Quá

Bài 2 - Nối động từ với động từ 

Bài 3 - Trước / Sau / Trên / Dưới / Kế bên

Bài 4 - Tôi tự hỏi / Chúng ta sẽ...

Bài 5 - Khoảng chừng

Bài 6 - Thời tương lai -() 거예요 >với<  -()ㄹ게

Bài 7 - Nối động từ với động từ qua  -//+

Bài 8 - Tương tự với / Giống, Giống nhau/ Nhìn giống như, dường như là, nghe như là

Cấp 3
Bài 9 - "Dường như" với động từ / Tôi nghĩ là

Bài 10 - Trước khi 

Bài 11 - Bất quy tắc của

Bài 12 -  Nhưng vẫn / Tuy nhiên 



Bài 13 - Chuyển Động từ mô tả sang Hình thức tính từ


Bài 14 - Biến động từ hành động sang Hình thức tính từ
Bài 15 - Nếu vậy, nếu thế, vậy thì...
Bài 16 - Chúng ta hãy

Bài 17 - Để...
Bài 18 - Ngoại trừ + danh từ + Không + động từ = Chỉ + động từ
Bài 19 - Sau khi
Bài 20 - Dù cho...

 Bài 21 - Động từ với –

Bài 22 - Cũng có khả năng / Có lẽ...

Bài 24 - Bất quy tắc với

Bài 25 - "Ồ"  

Bài 27 -  반말 [ban-mal] 

Bài 28 - "Chúng ta hãy" với cách nói

Bài 29 - Bất quy tắc với “ 





Cấp 4
Bài 1 - Càng... Càng












Bài 2 - Tôi muốn / Tôi sẽ / Bạn muốn?


Bài 3 -  Không thể nào / Nó không thể...


 Bài 4 - ()


Bài 5 –


Bài 7 - Không sao /Ổn / OK


Bài 8 - OK / được, bn có th... Bn không phi (không cn thiết)...


Bài 9 - Không được / Không nên


Bài 10 - Trong số / Giữa


Bài 11 - Bất cứ ai / Bất cứ cái gì / Bất cứ nơi đâu








Bài 12 - Thử làm gì đó


Bài 14 - Hiếm khi, Đội khi, Thường Xuyên, Luôn luôn


Bài 15 - Bất cứ


Bài 16 - Khoảng trắng trong tiếng Hàn


Bài 17 - Một số kiểu viết tắc


Bài 18 - Nhất


Bài 19 - Ít hơn


Bài 20 - Luyện xây dựng câu


Bài 24 - Nhiều hơn nhiều / Ít hơn nhiều







Bài 25 Bài 26: Cái mà…


Bài 27 - Tôi nghĩ


Bài 28 - Trở nên....


Bài 30 - Luyện xây dựng câu 





Cấp 5
Bài 1 - Gần như đã, suýt nữa đã









Bài 2 - Kính ngữ với


Bài 3 -수고하세

Bài 4 - Tôi đoán là

Bài 5 - Tôi chắc rằng/chắc là (Với động từ mô tả)

Bài 7 - Ngay khi, ngay khi vừa, ngay sau khi

Bài 8 - Sắp/Định

Bài 9 - Trong khi (đang) ... (thì)

Bài 10 - -()라고 [-(i)-ra-go]: Nói rằng... (Cách nói gián tiếp thời hiện tại với Danh từ)

Bài 11 - Luyện xây dựng câu







Bài 12 - Cái/người/nơi... mà được gọi là

Bài 14 - "Vì" với -()니까 [-(eu)ni-kka]

Bài 15 - Ít nhất thì, Nó không phải tốt nhất nhưng...

Bài 16 - Câu tường thut thi hin ti

Bài 17 - Nói rằng/Nghe rằng... một ai đó/một cái gì đó... ĐỘNG TỪ (Cách nói gián tiếp thời hiện tại với Động từ)

Bài 19 - Bảo/nói ai đó làm cái gì đó


 Bài 20 - Luyn xây dng câu

Bài 21 - Một số từ viết tắt










Bài 23 - Cho rằng/Đoán là ai đó định làm gì đó/ hoặc cài gì đó sắp xảy ra

Bài 24 - Không A mà B / Đừng làm A nhưng làm B

 Bài 25 - Khá...

Bài 26 - Thay vì / Bù li cho - Thay vào đó

Bài 27 - Thấy không (đã nói mà).../ Thôi nào / Không, không đúng, thực tế...

Bài 28 - Không thể không.../Chỉ có thể / Không có lựa chọn nào khác mà phải (làm)...

Bài 29 - Đã nói/nghe rằng... đã/sẽ (Cách nói gián tiếp thời quá khứ và tương lai)

 Bài 30 - Luyện xây dựng câu






Cấp 6
Bài 1 - (...) Như thế nào? (Ý sao? Ý như thế nào...)

http://tuhoctienghanonline.blogspot.com/2015/02/cap-6-bai-01-10.html

(Bài 1 - 10)

Bài 3 - Một trong những ~ nhất...



Bài 4 - Các cách nói Tôi có thể...?



Bài 5 - Tôi đang... (Nhấn mạnh đang diễn ra)



Bài 7 - Dẫu sao thì / Dù sao đi nữa



Bài 8 - Tôi không chắc...



Bài 9 - Nhân tiện / Tiện thể / Nhân dịp / Tiện dịp



Bài 10 - Luyện xây dựng câu



No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên