Monday, 16 March 2015

한국어 Seoul Korean Level 02, Bài 01: Rất vui được gặp các em



 여러분을 알게 되어 기쁩니다
안녕하세요? 여러분 - Chào các em

안녕하세요? 선생님 - Xin chào thầy

내 이름은 최영입니다. - Tên của thầy là Young Choi

오늘부터 2급반을 가르치게 되었습니다. Từ hôm nay thầy sẽ dạy lớp cấp 2

만나서 반갑습니다. - Rất vui được gặp các em

여러분, 자기 소개를 해 보세요. Các em, (hãy) thử tự giới thiệu bản thân nào

이 학생부터해 볼까요? - Sẽ (giớt thiệu) từ em này nhé

안녕하세요. 저는 앙리라고 합니다. - Xin chào, tôi là Henri

일 년 동안 한국말과 역사를 공부하러 웠어요. - Tôi đã đến học lịch sử và tiếng Hàn trong khoảng 1 năm.

파리에서 한국어 다섯 달 배웠지만 잘 못해요.  - Tôi đã học tiếng Hàn 5 tháng ở Paris nhưng nói không tốt.

여러분을 알게 되어 참 기쁩니다. - Rất vui được gặp mọi người


Từ vựng - Vocabulary:

여러분 = 
Mọi người / Quý vị (trong bài dịch là Các em) = Everyone

기쁘다 = Vui = to be glad

급 = Cấp = Level


반 = Lớp = class


자기 = Bản thân, cá nhân, tự mình = oneself


소개(하다) = Giới thiệu =  introduction; to introduce


부터 = Từ = from, since


-라고 하다 =Được gọi là, gọi là =  to be called N


년  = Năm = year


동안 = Trong khoảng, trong vòng =  for a period of time


파리 =  Paris


달 = Tháng = month 


단어 = Từ, từ vựng = vocabulary word

되다 = Trở nên, thở thành = to become


높다 = Cao = high/tall


아들 = Con trai = Son


중학교 = Trung học cơ sở, cấp II = middle school


주일 = Tuần = week (주)


시간 = Thời gian; tiếng đồng hồ, giờ = time; hour


태권도 = taekwondo


설악산 = Núi 
Seoraksan = Seoraksan mountain

나라 = Quốc gia, đất nước = country


Grammars & expressions:

1.  V-게 되다 = to come/ to happen to/ to be going to V

철수가 미국으로 가게 되었어요.
Chulsoo will be going to US.
한국에 와서 그 친구를 알게 되었어요.
I came to know that friend after I came to Korea.
내 동생은 고등 학생이 됐어요.
My young brother is now a high school student.

2. (자기) 소개를 해 보다  = Thử giới thiệu (chính mình) 
= try to introduce (yourself)

윌슨 씨는 나에게 친구를 소개했어요. = Wilson đã giới thiệu một người bạn với tôi = Wilson introduced a friend to me.

자기 소개를 해 보세요. = Vui lòng giới thiệu chính mình = Please introduce yourself.



3.  N부터  =  Từ N, Bắt đầu từ N = from N, beginning from N

윌슨 씨 부터 읽어 보세요. = Hãy đọc nào, bắt đầu từ Wilson = Please start reading , beginning with Wilson.




4. N-(이)라고 하다  = Tên là / Được gọi là = (my) name is N

이 사람은 제 친구인데 토니라고 해요. = Đây là bạn tôi, tên là Tony = This is my friend, his name is Tony.



5. 게 되어(서) 기쁘다  = to be happy to V

좋은 친구를 알게 되어 기뻐요.
I am happy to have such a good friend.



6. 년 / 달 / 주일 / 시간 : = Năm/ tháng/ tuần/ giờ = year / month / week / hour 

일 년  =  1 year = 1 năm
이 주일 = 2 weeks = 2 tuần
세 시간 = 3 hours = 3 giờ


No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên