Monday, 16 March 2015

한국어 Seoul Korean Level 01, Bài 28: Đi nhà sách


책방에 가려고 합니다. - Đi nhà sách

오 늘은 토요일입니다.  - Hôm nay là thứ 7

강의가 없습니다. - Không có bài giảng (Không phải đi học/lên lớp)

앙리는 학교 앞에서 친구들이 기다리고 있습니다. - Henri đang đợi bạn trước trường học

그들과 함께 광화문에 있는 책방에 가려고 합니다. - Cùng với bạn bè đi nhà sách ở cổng Guanghua

그 책방은 서울대 책방보다 더 큽니다. - Nhà sách đó lớn hơn nhà sách ở đại học Seoul

거기에는 여러 가지 책들이 다 있습니다. - Ở đó có tất cả loại sách

앙리는 한국어 사전과 서울 지도를 사려고 합니다. - Henri sẽ mua bản đồ Seoul và từ điển tiếng Hàn

그리고 동생에게 줄 한국 역사책도 한 권 살 것입니다. - Và (Henri) sẽ mua một quyển sách lịch sử Hàn Quốc cho em của mình (em Henri)


광화문 - Cổng Guanghua (Quang Hóa)




책방 = Nhà sách
서점 = Hiệu sách, cửa hàng sách
강의 = Bài giảng, sự giảng bài
강의실 = Phòng học
수영복 = Quần áo bơi, đồ bơi
도시락 = 
Cặp lồng, hộp đựng cơm, cơm hộp.
보다 = So với
크다 = Lớn
작다 = Nhỏ
많다 = Nhiều
적다 = Ít
넓다 = Rộng
좁다 = Hẹp
여러 가지 = Nhiều loại
다 = Tất cả, toàn bộ
지도 = Bản đồ



No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên