책방에 가려고 합니다. - Đi nhà sách
오 늘은 토요일입니다. - Hôm nay là thứ 7
강의가 없습니다. - Không có bài giảng (Không phải đi học/lên lớp)
앙리는 학교 앞에서 친구들이 기다리고 있습니다. - Henri đang đợi bạn trước trường học
그들과 함께 광화문에 있는 책방에 가려고 합니다. - Cùng với bạn bè đi nhà sách ở cổng Guanghua
그 책방은 서울대 책방보다 더 큽니다. - Nhà sách đó lớn hơn nhà sách ở đại học Seoul
거기에는 여러 가지 책들이 다 있습니다. - Ở đó có tất cả loại sách
앙리는 한국어 사전과 서울 지도를 사려고 합니다. - Henri sẽ mua bản đồ Seoul và từ điển tiếng Hàn
그리고 동생에게 줄 한국 역사책도 한 권 살 것입니다. - Và (Henri) sẽ mua một quyển sách lịch sử Hàn Quốc cho em của mình (em Henri)
광화문 - Cổng Guanghua (Quang Hóa)
No comments:
Post a Comment