1/ Cấu trúc
Hiện tại tiếp diễn = Động từ nguyên thể bỏ 다+ 고 있어요 [-go i-sseo-yo] (Hiện tại/Bây giờ đang làm gì đó)
Quá khứ tiếp diễn = Động từ nguyên thể bỏ 다 + 고 있었어요 [-go i-sseo-sseo-yo] (Vào thời điểm đó, trong quá khứ, đang làm gì đó)
Tương lai tiếp diễn = Động từ nguyên thể bỏ 다 + 고 있을 거예요 [-go i-sseul geo-ye-yo] (Vào thời điểm đó trong tương lai, đang làm gì đó)
Ghi chú: Trong đời sống hàng ngày, cũng như người Việt, người Hàn thường sử dụng câu ở thời hiện tại đơn để nói về một hành động đang tiếp diễn. Ví dụ như sau:
Thay vì nói
A: 지금 뭐 하고 있어요? [ji-geum mwo ha-go i-sseo-yo?] = Bây giờ bạn đang làm gì?
B: 공부하고 있어요. [gong-bu-ha-go i-sseo-yo] = Mình đang học?
Nhiều người Hàn nói
A: 지금 뭐 해요? [ji-geum mwo hae-yo?] = Bây giờ bạn làm gì?
B: 공부해요. [gong-bu-hae-yo] = Mình học
2/ Một số ví dụ
일하다 [il-ha-da] = Làm việc
일하 고 있어요. [il-ha-go i-sseo-yo] = Hiện tại đang làm việc
일하고 있었어요. [il-ha-go i-sseo-sseo-yo] = Lúc đó (trong quá khứ) đang làm việc
일하고 있을 거예요. [il-ha-go i-sseul geo-ye-yo] = Lúc đó (trong tương lai) đang làm việc
너 여기서 뭐 하고 있어요? [neo yeo-gi-seo mwo ha-go i-sseo-yo?] = Hiện tại bạn đang làm gì ở đây?
여기서 [yeo-gi-seo] = 여기에서 [yeo-gi-e-seo] = ở đây (Đã lược bỏ 에)
노숙하고 있어요.[no-su-ka-go i-sseo-yo.] = Tôi đang ngủ trên đường (ngủ bụi bờ)
노숙하다 [no-su-ka-da] = Ngủ trên đường
지금 당신을 생각하고 있어요.[ ji-geum dang-si-neul saeng-ga-ka-go i-sseo-yo.]
= Hiện tại mình đang nghĩ về bạn
당신 [dang-sin] = Chỉ ngôi thứ hai, người mình đang nói tới (nghi thức, trong văn viết)
Hiện tại tiếp diễn = Động từ nguyên thể bỏ 다
Ghi chú: Trong đời sống hàng ngày, cũng như người Việt, người Hàn thường sử dụng câu ở thời hiện tại đơn để nói về một hành động đang tiếp diễn. Ví dụ như sau:
Thay vì nói
A: 지금 뭐 하고 있어요? [ji-geum mwo ha-go i-sseo-yo?] = Bây giờ bạn đang làm gì?
B: 공부하고 있어요. [gong-bu-ha-go i-sseo-yo] = Mình đang học?
Nhiều người Hàn nói
A: 지금 뭐 해요? [ji-geum mwo hae-yo?] = Bây giờ bạn làm gì?
B: 공부해요. [gong-bu-hae-yo] = Mình học
2/ Một số ví dụ
일하다 [il-ha-da] = Làm việc
일하 고 있어요. [il-ha-go i-sseo-yo] = Hiện tại đang làm việc
일하고 있었어요. [il-ha-go i-sseo-sseo-yo] = Lúc đó (trong quá khứ) đang làm việc
일하고 있을 거예요. [il-ha-go i-sseul geo-ye-yo] = Lúc đó (trong tương lai) đang làm việc
너 여기서 뭐 하고 있어요? [neo yeo-gi-seo mwo ha-go i-sseo-yo?] = Hiện tại bạn đang làm gì ở đây?
여기서 [yeo-gi-seo] = 여기에서 [yeo-gi-e-seo] = ở đây (Đã lược bỏ 에)
노숙하고 있어요.[no-su-ka-go i-sseo-yo.] = Tôi đang ngủ trên đường (ngủ bụi bờ)
노숙하다 [no-su-ka-da] = Ngủ trên đường
지금 당신을 생각하고 있어요.[ ji-geum dang-si-neul saeng-ga-ka-go i-sseo-yo.]
= Hiện tại mình đang nghĩ về bạn
당신 [dang-sin] = Chỉ ngôi thứ hai, người mình đang nói tới (nghi thức, trong văn viết)
No comments:
Post a Comment