Thursday 20 November 2014

Nói Tiếng Hàn - Bài 02: Dạ đúng, dạ vâng / Dạ không phải / À, thế, à há, đã hiểu / Gì ạ...

. [ne]= Dạ vâng,  dạ đúng ạ  (That’s right. / I agree. / Sounds good. / What you said is correct.)

아니요. [aniyo] = Dạ không phải  ạ  (That’s not right. / I don’t agree. / What you said is not correct.)

?” [ne?]  = Gì  ạ? Xin lỗi, nói gì ạ?  = to mean “Pardon me?” “I’m sorry?” “What did you say?” “I didn’t hear you well.” You can also use “?” to show your surprise


 ?” [ne?]  =  À thế, ra thế, đã hiểu I see. / I got it. / I’m here! (when someone calls you) / I understand. / Ah-ha. / etc.


커피 좋아해요? [keo-pi jo-a-hae-yo?] = Do you like coffee? (Anh có thích café?)
. 좋아해요. [ne. jo-a-hae-yo] = Yes, I like coffee (Dạ, tôi thích café)

커피 좋아해요? [keo-pi jo-a-hae-yo?] = Do you like coffee? (Anh có thích café?)
아니요.  좋아해요. [aniyo. an jo-a-hae-yo] = No, I don’t like coffee. (Dkhông.  Tôi không thích)

커피 좋아해요? [keo-pi an jo-a-hae-yo?] = You don’t like coffee? (Anh không thích café?)
아니요. 좋아해요. [aniyo. jo-a-hae-yo] = Yes, I like coffee. (Không.  Tôi thích café)

커피 좋아해요? [keo-pi an jo-a-hae-yo?] = You don’t like coffee? (Anh không thích café?)

. 좋아해요. [ne. an jo-a-hae-yo] = No, I don’t like coffee (Không.  Tôi  không thích café)


No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên