1/ 개 - được sử dụng phổ biến với nghĩa là "Cái" (dành cho đồ vật)
연필 한 개 [yeon-pil han gae] = 1 cái viết chì
Lưu ý: Chỉ là phổ biến. 개 không phải sử dụng cho tất cả đồ vật. Như xe hơi sử dụng 대 [dae] (Chiếc) và không bao giờ được thay thế bởi 개
Từ 1 đến 20 "cái"
1 = 하나 --> 한 개
2 = 둘 --> 두 개
3 = 셋 --> 세 개
4 = 넷 --> 네 개
5 = 다섯 --> 다섯 개
6 = 여섯 --> 여섯 개
7 = 일곱 --> 일곱 개
8 = 여덟 --> 여덟 개
9 = 아홉 --> 아홉 개
10 = 열 --> 열 개
열한 개, 열두 개, 열세 개, 열네 개, 열다섯 개, 열여섯 개, 열일곱 개, 열여덟 개, 열아홉 개, 스무
개
Từ 21 đến 30 cái: 스무 개, 스물한 개, 스물두 개, 스물세 개, 스물네 개, 스물다섯 개, 스물여섯 개, 스물일곱 개, 스물
여덟 개, 스물아홉 개, 서른 개
Cấu trúc: Danh từ + số Hàn Hàn + 개
1 cái (quả) táo = 사과 [sa-gwa] + 1 + 개 [gae] = 사과 한 개 [sa-gwa han gae]
2 cái (cục) đá = 돌 [dol] + 2 + 개 [gae] = 돌 두 개 [dol du gae]
5 cái (quả) banh = 공 [gong] + 5 + 개 [gae] = 공 다섯 개 [gong da-seot gae]
Bao nhiêu cái = 몇 [myeot] + 개 [gae] = 몇 개 [myeot gae]
2/ Người - 명 [myeong]
1 người = 한 명 [han myeong]
2 (người/em...) sinh viên = 학생 [hak-saeng] + 2 + 명 [myeong] = 학생 두 명 [hak-saeng du myeong]
3 người bạn = 친구 [chin-gu] + 3 + 명 [myeong] = 친구 세 명 [chin-gu se myeong]
Bao nhiêu người = 몇 [myeot] + 명 [myeong] = 몇 명 [myeot myeong]
몇 명 있어요? [myeot myeong i-sseo-yo?] = Có bao nhiêu người?
10명 있어요. [yeol-myeong i-sseo-yo.] = Có 10 người
3/ Vài lượng từ phổ biến khác
병 [byeong] = Chai
마리 [ma-ri] = Con (động vật)
대 [dae] = Chiếc
권 [gwon] = Quyển (tập, sách...)
장 [jang] = Trang /Tấm (giấy, vé)
소주도 한 병 주세요 = Cũng cho 1 chai soju.
No comments:
Post a Comment