1/ 월 [wol]: Tháng
Tháng 1: 1월 [i-rwol]
Tháng 2: 2월 [i-wol]
Tháng 3: 3월 [sa-mwol]
Tháng 4: 4월 [sa-wol]
Tháng 5: 5월 [o-wol]
Tháng 6: 6월 [yu-wol]
Tháng 7: 7월 [chi-rwol]
Tháng 8: 8월 [pa-rwol]
Tháng 9: 9월 [gu-wol]
Tháng 10: 10월 [si-wol]
Tháng 11: 11월 [si-bi-rwol]
Tháng 12: 12월 [si-bi-wol]
Tháng mấy: 몇 월 [myeot wol = myeo-dwol]
2/ Ngày trong tháng: 1일, 2일, 3일, 4일, ..., 29일, 30일, 31일 (Sử dụng số đếm Hàn Trung + 일) (일: ngày)
며칠 [myeo-chil] = Ngày mấy (며칠 là do 몇 hợp với 일 và đổi thành 며칠)
3/ 몇 월 며칠 [myeo-dwol myeo-chil] = Ngày mấy tháng mấy
4/ 오늘 몇 월 며칠이에요? [o-neul myeo-dwol myeo-chil-i-e-yo?] = Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?
생일이 몇 월 며칠이에요? [saeng-il-i myeo-dwol myeo-chil-i-e-yo?\ = Sinh nhật bạn là ngày mấy tháng mấy?
생일이 언제예요? [saeng-il-i eon-je-ye-yo?]
= Sinh nhật bạn là khi nào?
언제 = Khi nào
No comments:
Post a Comment