126. 여기 | đây = here
127. 모두 | tất-cả, mọi; mọi người; mọi thứ = all, everyone, everything
128. 여성 |女性 (nữ tính) = Feminine
129. 친구 | 親舊 (thân cựu) bạn, người bạn = A friend
130. 마음 |tâm-hồn, tâm-trí = mind, heart
131. 후 | 後 (hậu) sau (khi nói thời-gian)= After
132. 놓다 | đặt (lên) = Put, place
133. 관계 | (關係) quan-hệ = Connection or relation
134. 아버지 | cha = Father
135. 남자 | 男子 (nam tử), nam = Boy
136. 어디 | ở đâu = Where?
137. 몸 | mình (thân-mình), người = body
138. 얼굴 | mặt (khuôn mặt) = Face
139. 왜 | tại sao = Why?
140. 나타나다 | xuất-hiện (động-từ) = Come out, appear
141. 지역 | 地域 (địa-vực) khu-vực = An area, region
142. 다르다 | khác (tính-từ) = Be different
143. 모습 | hình-ảnh, hình-dáng = shape, body
144. 물 | nước = Water
145. 만나다 | gặp (động-từ) = Meet
146. 내다 | tạo ra, làm, dựng = to make, produce something
147. 보이다 | cho xem, đưa ra, trưng-bày = to show,let see
148. 쓰다 | viết (động-từ) = To write
149. 이것 | cái này = This thing
150. 없이 | không có = Without
Các ví-dụ với mỗi từ
126. 여기 | đây = here
a) 여기 = 이곳 = here
e) 여기가 어디에요? = Đây là đâu? = Where am I?
127. 모두 | tất-cả, mọi, mọi người, mọi thứ
a) (명사) all (모든 사람) everyone, everybody (모든 사물) everything
a3) 가족 모두가 여행을 떠났다. = Tất-cả gia-đình đã đi du-lịch. = The whole family left on a trip.
b) all, (부사) altogether, all together, in all
b3) 그는 돈을 모두 잃었다. = Anh ấy đã mất tất-cả tiền-bạc. = He has lost all his money.
128. 여성 |女性 = nữ tính = Feminine
a) 여성 분들은 이쪽으로 오십시오. = Các quý-bà xi hãy đi lối này. = Ladies, please come this way.
b) 그 옷을 입으니까 무척 여성스러워 보이네요. = Mặc áo đó trông bạn rất nữ-tính. = That dress makes you look very feminine.
c) 여성 잡지 = tạp-chí phụ-nữ = women''s magazine
d) 여성 정치인 = nữ-chính-trị-gia = woman politician
129. 친구 | 親舊 (thân cựu) bạn, người bạn = A friend
a) 친한 친구 = bạn thân = a close friend
b) 친구를 사귀다 = kết bạn (với ai) = make friends (with)
c) 그는 친구를 빨리 사귄다 = Anh ấy kết bạn nhanh chóng. (Anh ấy dễ kết bạn với người khác.) = He is quick to make friends.
d) 그는 내 친구다 = Anh ấy là bạn tôi. = He's my friend.
e) 우리는 그냥 친구 사이일 뿐이다 = Quan-hệ chúng-tôi chỉ là bạn bè tốt mà thôi (chứ không phải tình-yêu nam-nữ). = We're just (good) friends.
130. 마음 | tâm-hồn, tâm-trí = mind, heart
a) 마음이 따뜻하다 = trái-tim ấm-áp = be warm-hearted
b) 마음이 좁다 = tâm-trí hẹp-hòi = be narrow-minded
c) 마음이 변하다 = thay-đổi ý-định = change one's mind
d) 마음이 통하다 = hiểu tâm-ý của nhau, hiểu ý nhau, thấu-hiểu nhau = understand each other
e) 나는 이미 마음을 정했다. = Tôi đã quyết-định. = I have already made up my mind.
131. 후 | 後 (hậu) sau (khi nói thời-gian)= After
(뒤, 나중)
a) 10분 후에 봅시다. = Hãy gặp nhau sau 10 phút nữa. = I'll see you in 10 minutes.
b) 방과 후에 뭐 하니? = Sau khi tan học anh làm gì? = What are you doing after school?
c) 우리는 얼마 후에 다시 만났다. = Chúng-tôi đã gặp lại nhau sau một thời-gian. = We met again some time later.
d) 그녀는 결혼 후 많이 달라졌다. = Cô ấy đã thay-đổi nhiều sau khi kết-hôn. = She has changed a lot since she got married.
132. 놓다 | đặt (lên) = Put, place
a) 책을 테이블 위에 놓다 = đặt sách lên bàn = lay the book on the table
b) 신문 어디다 놓았니? = Anh để tờ nhật-báo ở đâu? = Where did you put the newspaper?
c) 그는 돈을 카운터에 놓았다. = Anh ấy để tiền lên máy đếm tiền (counter). = He placed the money on the counter.
d) 우산은 어디다 놓고 왔니? = Anh để cái dù ở đâu? = Where did you leave your umbrella?
133. 관계 | (關係) quan-hệ = Connection or relation
a) 관계가 있다 = có liên-quan đến ...= be connected (with)
b) 그와 나는 아무 관계도 아니다. = Giữa tôi và anh ấy không có bất-cứ quan-hệ gì cả. = There is nothing special between him and me.
c) 그는 여자관계가 복잡하다. = Quan-hệ của anh ấy với phụ-nữ (rất) phức-tạp. = He has too many women in his life.
d) 관계자 외 출입 금지 (게시) = Người không liên-quan, cấm vào = Staff Only
134. 아버지 | cha = Father
a) 그는 두 아이의 아버지다. = Ông ấy là cha của hai đứa trẻ. = He's the father of two.
b) 아버지, 건강하게 오래오래 사세요. = Cha (ơi), cha hãy sống thật lâu và khỏe mạnh ạ. = Father, live a long, healthy life.
135. 남자 | 男子 (nam tử), nam = Boy
a) 남자 대 남자로 이야기하자. = Hãy nói chuyện với nhau như những người đàn-ông. = Let's have a man-to-man talk.
b) 얼마 전에 남자 친구와 헤어졌어. = Tôi vừa chia tay với bạn trai gần đây. = I broke up with my boyfriend recently.
136. 어디 | ở đâu = Where?
a) 내 신발이 어디 있지? = Giày của tôi đâu rồi? = Where are my shoes?
b) 어디 가세요? = Anh đi đâu đấy? = Where are you going?
c) 어디가 아프세요? = Đau chỗ nào ạ? = Where does it hurt?
d) 우리 지난번에 어디까지 공부했죠? = Lần trước chúng-ta học tới đâu rồi nhỉ? = Where were we last time?
137. 몸 | mình (thân-mình), người = body
a) 온몸이 아프다. = Đau cả người/ Đau toàn thân/ Đau khắp mình. = My body aches all over.
b) 그녀의 몸에서는 아무런 이상도 발견되지 않았다. = Trên mình (người) cô ấy không tìm thấy điều gì khác thường. = No abnormality was found on her body.
138. 얼굴 | mặt (khuôn mặt) = Face
a) 얼굴을 씻다 = rửa mặt = wash one's face
b) 그녀는 얼굴이 예쁘다 = Cô ấy có khuôn mặt xinh-đẹp = She has a pretty face.
139. 왜 | tại sao = Why?
a) 왜 늦었습니까? = Tại sao anh lại đến trễ? = Why were you late?
b) 왜 화가 났습니까? = Tại sao anh lại nóng giận? = Why are you angry?
c) 팔이 왜 그래요? = Tay anh tại sao lại thế? (Có chuyện gì xảy ra với cái tay của anh thế?) = What happened to your arm?
140. 나타나다 | xuất-hiện = Come out, appear
a) 그가 내 꿈에 나타났다. = Anh ấy xuất-hiện trong giấc-mơ của tôi. = He appeared in my dream.
b) 다시는 내 앞에 나타나지 마라. = Cút đi!/Đừng hiện-ra trước mặt tôi nữa. = I don't[never] want to see your face again.
141. 지역 | 地域 (địa-vực) khu-vực = An area, region
a) 그녀는 이 지역을 잘 알고 있다. = Cô ấy biết rõ khu-vực này. = She knows this area very well.
142. 다르다 | khác (tính-từ) = Be different
a) 그들은 형제지만 성격이 아주 다르다. = Họ là anh em nhưng có tính-cách rất khác nhau. = They are brothers but have very dissimilar personalities.
143. 모습 | hình-ảnh, hình-dáng, hình-bóng = shape,body
144. 물 | nước = Water
a) 물을 마시다 = uống nước = drink water
b) 쌀에 끓는 물을 부으세요 = Hãy cho nước sôi vào gạo = Pour boiling water over the rice.
c) 물 좀 주세요 = Xin cho thêm ít nước ạ! = Could I have some water, please?
d) 천장에서 물이 샌다 = Trần nhà bị rỉ nước. = The ceiling is leaking.
(새다 = rò rỉ = to leak)
e) 내 구두는 물이 샌다 = Giày tôi bị ngấm nước. = My shoes leak[let in water].
145. 만나다 | gặp (động-từ) = Meet
a) 3시에 만나자 = 3 giờ gặp nhau nhé. = I'll meet you at three.
b) 나는 우연히 그를 만났다 = Tình-cờ tôi đã gặp anh ấy. = I met him by chance.
c) 우리 언제 만날까요? = Khi nào thì chúng ta nên gặp nhau? = When should we get together?
146. 내다 | tạo ra, làm, dựng = to make, produce something
b) 종이에 구멍을 내다. = tạo ra một cái lỗ trên giấy = cut a hole in the paper
147. 보이다 | cho xem, đưa ra, trưng-bày = to show, let see
b) 그것 좀 보여 줘 = Cho tao xem cái đó một tí = Let me see it.
c) 강사는 스키 타는 법을 보여 주었다. = Người hướng dẫn đã biểu-diễn (cho tôi thấy) cách trượt tuyết là như thế nào. The instructor showed me[demonstrated] how to ski.
148. 쓰다 | viết (động-từ) = To write
a) 그는 일주일에 한 번씩 부모님께 편지를 썼다. = Anh ấy viết thư cho cha mẹ mình mỗi tuần một lần. = He wrote a letter to his parents once a week.
b) 페이지 뒷면에 이름을 쓰시오 = Hãy viết tên anh vào mặt sau của trang giấy. = Write[Put] down your name on the back of the page.
149. 이것 | cái này = This thing
a) 이것 좀 봐라 = Xem cái này chút đi. = Look at this.
b) 이것은 무엇입니까? = Cái này là cái gì? = What is this?
c) 가지고 있는 것은 이것이 전부다. = Cái này (đây là) là toàn-bộ những gì tôi mang theo. = This is all I have.
150. 없이 | không có = Without
a) 휴일도 없이 = không có ngày nghỉ (lễ) = without holidays
b) 공기 없이는 하루도 살아갈 수가 없다. = Không có không-khí, chúng-ta không thể sống được dù một ngày nào. = Without air, we could not live even a single day.
(Nguồn: www.nguyentienhai.blogspot.com)
No comments:
Post a Comment