Friday, 28 November 2014

Cấp 3 Bài 3 - Trước / Sau / Trên / Dưới / Kế bên


앞에 [a-pe] = Phía trước
뒤에 [dwi-e] = Phía sau
옆에 [yeo-pe] = Bên cạnh
위에 [wi-e] = Phía trên
밑에 [mi-te] = Phía dưới

자동차 [ja-dong-cha] = Xe hơi

자동차 앞에 = Phía trước xe hơi
자동차 뒤에 = Phía sau xe hơi
자동차 옆에 = Bên cạnh xe hơi
자동차 위에 = Phía trên xe hơi
자동차 밑에 = Phía dưới xe hơi

Thêm  있다:

자동차 앞에 있어요. = Nó ở phía trước xe hơi
자동차 뒤에 있어요. = Nó ở phía sau xe hơi
자동차 옆에 있어요. = Nó ở bên cạnh xe hơi
자동차 위에 있어요. = Nó ở phía trên xe hơi
자동차 밑에 있어요. = Nó ở phía dưới xe hơi


Lưu ý: Hẳn bạn vẫn nhớ khi diễn đạt hành động đang diễn ra nời đâu thì dùng 에서...

 친구를 어디에서 만날 거예요?[chin-gu-reul eo-di-e-seo man-nal geo-ye-yo?]
= Cậu sẽ gặp bạn của cậu ở đâu?

**은행 [eun-haeng] = Ngân hàng

 은행 앞에서 만날 거예요. [eun-haeng a-pe-seo man-nal geo-ye-yo.] = Mình sẽ gặp ở phía trước ngân hàng

은행 뒤에서 만날 거예요.[eun-haeng dwi-e-seo man-nal geo-ye-yo.] = Mình sẽ gặp ở phía sau ngân hàng


은행 옆에서 만날 거예요. [eun-haeng yeo-pe-seo man-nal geo-ye-yo.] = Mình sẽ gặp ở bên cạnh ngân hàng


소파 위에서 자고 있어요. [so-pa wi-e-seo ja-go i-sseo-yo.] = Tôi đang ngủ trên sofa

나무 밑에서 책을 읽고 있어요. [na-mu mi-te-seo chae-geul il-go i-sseo-yo.] = Tôi đang đọc sách dưới một cái (tán) cây.



No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên