201. 부르다 | gọi = To call
202. 의미 | 意味 (ý·vị) ý·nghĩa = A meaning, a sense
203. 자리 | chỗ = seat, spot
204. 밝히다 | thắp·sáng = To light up
205. 죽다 | chết = die, pass away
206. 이미 | đã = Already
207. 쪽 | phía, hướng, bên = Way, direction
208. 정치 | 政治 (chính·trị) = Politics
209. 국민 | 國民 (quốc·dân) = The people or a nationality
210. 생명 | 生命 (sinh·mệnh) cuộc đời = Life
211. 얘기 | câu chuyện (dạng rút·gọn của 이야기) = Story
212. 학생 |學生 (học·sinh) người đi học = Student
213. 연구 | 硏究 (nghiên·cứu) = Research
214. 엄마 | mẹ (thân·mật, tiếng gọi) = Mamma, mom
215. 이름 | tên = Name
216. 내리다 | đi xuống, rơi, giảm = to go down, fall, drop, descend
217. 사건 | 事件 (sự·kiện = việc xảy ra hay biến·cố quan·trọng) = An event, incident
218. 및 | và, cũng như = and, as well as
219. 쉽다 | dễ, dễ·dàng = To be easy
220. 짓다 | xây (xây·dựng) = To build , to make
221. 이유 | 理由 lí·do = Reason
222. 필요하다 | (必要 = tất·yếu) cần, cần·thiết = To need
223. 글 | chữ·viết = (a piece of) writing
224. 생기다 | xảy·ra, hình·thành = to arise, occur, happen
225. 사용하다 | 사용 = 使用 = sử·dụng = To use
Các ví·dụ với mỗi từ
201. 부르다 | gọi = To call
a) 저 부르셨어요? = Thầy gọi em phải không ạ? = Did you call me?
202. 의미 | 意味 (ý-vị) ý-nghĩa = A meaning, a sense
a) 빨간 불은 '정지'를 의미한다. = Đèn đỏ nghĩa là "dừng lại". = The red light means "stop."
203. 자리 | chỗ = seat, spot
a) 빈자리가 없다. = Không có chỗ (ngồi) trống. = There are no empty[vacant] seats. (비다 = trống = empty)
b) 자리에 앉아 주십시오. = Xin hãy ngồi vào chỗ. = Please take a seat.
204. 밝히다 |thắp sáng = To light up
a) 촛불을 밝히다. = thắp sáng một ngọn nến = light a candle
205. 죽다 | chết = to die, pass away
a) 그는 죽었다. = Anh ta đã chết. = He is dead.
206. 이미 | đã = Already
a) 나는 이미 그 사실을 알고 있었다. = Tôi đã biết sự-thật (ấy). = I already knew that.
207. 쪽 | phía, hướng, bên = Way, direction
a) 반대 쪽 = hướng ngược lại = the other side
b) 왼쪽 = bên trái = left side
c) 어른쪽 = bên phải = right side
208. 정치 | 政治 (chính-trị) = Politics
a) 정치에 대한 이야기는 그만 합시다. = Hãy thôi, không nói chuyện chính-trị. = Let's not talk about politics.
209. 국민 | 國民 (quốc-dân) = The people or a nationality
a) 정부는 국민의 소리에 귀를 기울여야 한다. = Chính-phủ phải lắng nghe tiếng nói của quốc-dân. = The government must pay attention to the opinions of the people. (귀를 기울이다 = lắng nghe = to listen carefully to...; ...에 대한 = toward/to)
210. 생명 | 生命 (sinh-mệnh) cuộc đời = Life
a) 그는 내 생명의 은인이다. = Anh ấy đã cứu mạng tôi. (Anh ấy là ân-nhân của đời tôi)= He saved me[my life]. (은인 = 恩人 = ân-nhân)
211. 얘기 | câu chuyện (dạng rút gọn của 이야기) = Story
a) 웃긴 이야기 = chuyện cười = funny story
212. 학생 |學生 (học-sinh) người đi học = Student
a) 저는 한국대학교 학생입니다 = Tôi là sinh-viên trường đại-học Hàn-Quốc. = I'm a student at Hanguk University.
b) 그녀는 그 당시 아직 학생이었다. = Lúc đó cô ấy vẫn đang là học-sinh. = She was still in school at that time.
213. 연구 | 硏究 (nghiên-cứu) = Research
a) 연구 결과를 발표하다 = công-bố kết-quả nghiên-cứu = publish the results of one's research work
b) 우리는 스트레스가 건강에 어떤 영향을 미치는지 연구하고 있다. = Chúng-tôi đang nghiên-cứu stress ảnh-hưởng thế nào tới sức-khỏe. = We are doing research on the effects of stress on health.
214. 엄마 | mẹ (thân-mật, tiếng gọi) = Mamma, mom
a) 엄마, 다녀왔습니다. = Mẹ ơi, con đã về rồi đây. = Mom, I'm home.
b) 엄마, 밖에 나가서 놀아도 되요? = Mẹ, con ra ngoài chơi được không ạ? = Mommy, can I play outside?
215. 이름 | tên = Name
a) 이름을 부르다 = gọi tên ai = call sb's name
b) 나는 그녀의 이름만 안다. = Tôi chỉ biết tên cô ấy thôi. = I know (her by) her name only.
216. 내리다 | đi xuống, rơi, giảm = to go down, fall, drop, descend
a) 비가 밤새도록 내렸다. = Mưa đã rơi suốt đêm. = The rain kept on[came down] all night.
b) 아기의 열이 내리지 않는다 = (Thân) nhiệt em bé không giảm (tụt xuống). = The baby's temperature is not falling.
217. 사건 | 事件 (sự-kiện = việc xảy ra hay biến-cố quan-trọng) = An event, incident
a) 워터게이트 사건 = sự-kiện Watergate = the Watergate Affair
b) 간밤에 총격 사건이 발생했다. = Đêm qua xảy ra một vụ bắn súng. = There was a shooting incident last night.
218. 및 | và, cũng như = and, as well as
a) 한국 및 세계 여러 나라 = Hàn-Quốc và (cũng như) nhiều nước khác trên thế-giới = Korea and other countries of[around] the world
219. 쉽다 | dễ, dễ dàng = To be easy
a) 운전은 배우기 쉽다. = Học lái xe không khó (dễ dàng). = Learning to drive is easy.
b) 내게 이 문제는 너무 쉽다. = Đối với tôi câu hỏi này quá dễ. = This question is too easy for me.
220. 짓다 | xây, xây-dựng = to build, to make
a) 돌로 지은 집 = nhà xây bằng đá = a house built of stone
b) 이 집을 짓는데 반년이 걸렸다. = Xây ngôi nhà này mất nửa năm. = It took six months to build this house.
c) 그 새는 둥지를 짓고 있습니다. = Con chim ấy đang xây/làm tổ. = The bird is building a nest.
d) 이 다리는 10년 전에 지어졌어요. = Cây cầu này được xây cách đây 10 năm.
e) 그는 배를 지었어요. = Anh ấy đã làm/đóng một con tàu. = He built a boat.
221. 이유 | 理由 lí-do = Reason
a) 지각한 이유를 말해 봐라. = Thử nói lí-do anh tới trễ xem. = Tell me (the reason) why you were late.
222. 필요하다 | (必要 = tất yếu) cần, cần-thiết = To need
a) 도움이 필요하면 전화 주세요. = Nếu cần giúp-đỡ xin hãy gọi điện cho tôi. = Please call if you need help.
b) 그 호텔은 대대적인 수리가 필요하다. = Khách-sạn đó cần sửa sang lại toàn-bộ. = The hotel needs major repairs.
c) 걱정할 필요 없어요. = Không cần lo lắng. = There is no need to worry.
223. 글 | chữ viết = (a piece of) writing
a) 그는 글재주가 있다 = Anh ấy có tài viết văn. = He has a talent[knack] for writing.
b) 생각을 글로 표현하다 = Biểu-hiện suy-nghĩ bằng lời văn (văn viết) = express one's thoughts in writing[written words]
224. 생기다 | xảy-ra, hình-thành = to arise, occur, happen
a) 비가 와서 군데군데 웅덩이가 생겼다. = Vì mưa nên xuất-hiện (hình-thành) nhiều vũng nước ở khắp mọi nơi = Pools were formed here and there due to the rain.
b) 종종 작은 실수 때문에 문제가 생긴다. = Vấn-đề (lớn) thường xảy ra (phát-sinh) vì (từ) những lỗi nhỏ. = Problems often arise from simple errors.
d) 어려운 문제가 생겼다. = Vấn-đề khó-khăn đã phát-sinh. = Difficult problem arose.
225. 사용하다 | 사용 = 使用 = sử-dụng = To use
a) 이 문제를 푸는 데 두 가지 방법을 사용할 수 있다. = Giải-quyết vấn-đề này, có-thể sử-dụng hai (loại) phương-pháp. = Two methods can be employed when solving this problem. (문제를 풀다 = giải-quyết vấn-đề = to solve a problem)
(Nguồn: www.nguyentienhai.blogspot.kr)
No comments:
Post a Comment