Saturday, 24 January 2015

6000 từ tiếng Hàn thường gặp nhất (226-250)


226. 남편          | 男便 (nam-tiện?) (người) chồng = Husband

227. 밖            | bên ngoài = The outside

228. 세상          |世上 (thế thượng) thế-gian, thế-giới = The world, society

229. 작다          | nhỏ = Small

230. 타다          | lên (xe ô-tô, tàu), cưỡi (ngựa), đi (xe đạp) = Ride (bus)

231. 대학          | 大學 (đại-học) = University

232. 작품          | 作品 (tác-phẩm) = A work (of art)

233. 상황          | 狀況 (trạng-huống) tình-hình, trạng-thái = State of things

234. 가운데        | giữa (không-gian) = center, the middle

235. 보내다        | gửi = to send

236. 즉            | 卽 (tức) tức là = namely, that is to say

237. 상태          | 狀態 (trạng-thái) = condition, state

238. 이후          |以後 (dĩ-hậu) = sau đó = After that

239. 당시          | 當時 (đương-thời) = At that time

240. 문학          | 文學 (văn-học) = Literature

241. 더욱          | càng = More and more

242. 아주          | rất, cực-kì = Extremely

243. 지방          | 地方 (địa-phương) = A locality, district

244. 밤            | đêm, ban đêm = Night

245. 높다          | cao = High

246. 최근          | 最近 (tối-cận) gần đây = Recently

247. 채            | vẫn, để nguyên (vẹn) = As it is, no change

248. 현실          | 現實 (hiện-thực) = reality, actuality

249. 환경          | 環境 (hoàn-cảnh) môi-trường = Environment

250. 컴퓨터        | máy-vi-tính = Computer


Các ví-dụ với mỗi từ


226. 남편          | 男便 (nam-tiện?) (người) chồng = Husband

남편을 얻다 = lấy chồng = get a husband, get married

그녀는 사고로 남편을 잃었다. = Cô ấy đã mất chồng bởi vụ tai-nạn. = She lost her husband in an accident.

내 남편은 토요일 밤마다 친구들과 함께 포커를 쳐. = Chồng tôi chơi poker với bạn mỗi tối thứ bảy. = My husband plays poker every Saturday night with his pals.

그녀는 낮에 일하고 남편은 밤에 일한다. = Cô ấy làm việc ban ngày còn chồng (cô ấy) làm việc ban đêm.

내 남편은 오늘 밤 늦게까지 일한다. = Chồng tôi tối nay làm việc tới khuya.

227. 밖            | bên ngoài = The outside

에 비가 오나요? = Bên ngoài trời đang mưa à? = Is it raining outside?

에 나가 놀아라. = Hãy đi ra ngoài chơi. = Go out and play.

에서는 문을 못 열어요 = Bạn không thể mở được cửa từ bên ngoài. = You can't open the door from the outside.

은 굉장히 시끄러웠다. = (lúc đó) Bên ngoài  rất ồn-ào. =  It was very noisy outside. (굉장 = 宏壯 = hoành-tráng; 굉장히 = rất; 시끄럽다  = ồn-ào)

이 건물 으로 나가시면 안 됩니다.  = Không được đi ra khỏi tòa nhà này.

228. 세상          |世上 (thế thượng) thế-gian, thế-giới = The world, society

그것은 세상이 다 아는 사실이다. = Đó là sự-thật mà cả thế-gian đều biết. = The whole world knows it.

그녀는 너무 젊은 나이에 세상을 떠났다. = Cô ấy lìa bỏ thế-gian ở độ tuổi còn quá trẻ. (세상을 떠났다 = lìa bỏthế-gian) = She died too young.

세상은 네가 생각하는 것처럼 만만하지 않다. = Thế-giới không đầy đặn (tốt đẹp) như bạn nghĩ. = Life is not a bed of roses.

Từ đồng nghĩa: 세계 世界 (thế-giới)

229. 작다          | nhỏ = Small

a) 이 바지는 나에게 너무 작다. = Cái quần dài này quá nhỏ so với tôi. = These pants are too tight on me.

b) 거실이 생각했던 것보다 작다. = Phòng khách nhỏ hơn tôi nghĩ. = The living room is smaller than I expected.

c) 그는 나보다 키가 훨씬 작다. = Anh ấy thấp hơn tôi nhiều. = He is much shorter than I (am).

(키 = chiều cao; 훨씬 = nhiều = much)

230. 타다          | lên (xe ô-tô, tàu), cưỡi (ngựa), đi (xe đạp) = Ride (bus)

말을 타다 = cưỡi ngựa = ride (on) a horse
택시를 타다 = bắt taxi/ đi taxi = take[get] a cab[taxi]
배를 타다 (올라타다) = đi tàu thủy/lên tàu thủy = board a ship
비행기를 타다 (올라타다) = đi máy bay/lên máy bay = go aboard an airplane
기차를 타고 가다 = đi tàu hỏa = travel[go] by train[rail]

231. 대학          | 大學 (đại-học) = University

저는 한국대학을 나왔습니다. = Tôi tốt-nghiệp từ trường đại-học Hàn-Quốc. = I graduated from Hanguk University.

어느 대학에 다닙니까? = Anh học trường đại-học nào? = What university do you attend[go to]?

232. 작품          | 作品 (tác-phẩm) = A work (of art)

a) 문학작품 = tác-phẩm văn-học = a literary work

b) 미술 작품 = tác-phẩm mĩ-thuật = a work of art

c) 이것은 피카소의 작품이다= Đây là tác-phẩm của Picasso. = This is a work by Picasso.

d) 미발표 작품 = tác-phẩm chưa xuất-bản = an unpublished work

233. 상황          | 狀況 (trạng-huống) tình-hình, trạng-thái = State of things

a) 상황이 호전되고 있다 = Tình-hình đang chuyển-biến tốt. (호전 = 好轉 = hảo-chuyển)

b) 상황이 우리에게 유리하다.  = Tình-hình có lợi cho chúng-ta. (유리 = 有利 = hữu-lợi)

c) 상황을 판단하다 = phán-đoán tình-hình (판단 = 判斷 = phán-đoán) = judge[determine] the situation

d) 현재 우리는 좋지 않은 상황에 처해 있다 = Hiện-tại chúng ta đang ở vào tình-huống (tình-hình) không tốt. (처해 => 처하다 => 처 (處, xử) = ở, cư-trú) = We are not in a good situation right now.

e) 실제 상황 = tình-hình thực-tế = real situation

234. 가운데        | giữa (không-gian) = center, the middle

a) 막대의 가운데를 잡다 = nắm giữa cái que = hold the middle of the bar

b) 가운데 형 = anh trai giữa = the middle brother

c) 셋 가운데 한 명을 고르다 = chọn một người trong số ba người = choose one out of[from; among] the three

d) 가족과 친구들이 지켜보는 가운데 그들은 혼인서약을 했다. = Dưới sự chứng-kiến (quan-sát) của gia-đình và bạn-bè, họ đã nói câu thề-nguyền hôn-nhân. = As family members and friends looked on, they exchanged wedding vows.

235. 보내다        | gửi = to send

a) 돈을 보내다 = gửi tiền  = send money (to)

b) 의사를 부르러 보냈어요? = Did you send for a doctor?

c) 그는 내게 사과의 편지를 보냈다. = Anh ấy đã gửi cho tôi một bức thư xin lỗi. = He sent me a letter of apology.

236. 즉            | 卽 (tức) tức là = namely,  in other words

a) 그는 지방정부의 관리,  공무원이다. = Ông ấy là người quản-lí chính-quyền địa-phương, tức là viên-chức nhà-nước. = He's a local government administrator, that is to say a civil servant.

b) 그 영화는 성인용이다. , 18세 이상이 되어야 관람할 수 있다. = Bộ phim đó dành cho người lớn. Tức là, (người) trên 18 tuổi (thì mới) có thể xem được. = The movie is only for adults, i.e. people over 18.

(성인 = 成人 = thành-nhân = người lớn = adult;

관람 = 觀覽 = quan lãm = xem = to see, watch)

c) 그는 그녀에게 나가라고 말했다. , 그녀는 해고된 것이다. = Ông ấy bảo cô ấy đi ra, hay nói cách khác, cô ấy (đã) bị sa-thải. = He asked her to leave--in other words, she was fired. (해고되다 => 해고 解雇 = giải cố (cố = mướn, thuê) = sa-thải)


237. 상태          | 狀態 (trạng-thái) = condition, state

a) 현재 상태로는 그것을 사용할 수 없다. = Không thể sử-dụng cái đó với trạng-thái hiện-tại. = You can't use it in its present condition.

b) 그런 정신 상태로는 시합에서 이길 수 없다. = Anh không thể thắng cuộc thi với trạng-thái tinh-thần như thế.  = You can't win the game in that state of mind.

(시합 = 試合 = thí hiệp (試 = thí = thi, khảo-nghiệm; 合 = hợp, hiệp = giao đấu))

c) 환자의 상태에 아직 큰 변화는 없다 = Tình-trạng bệnh-nhân vẫn không có biến-đổi gì nhiều. = There is no observable change in the patient's condition.

238. 이후          |以後 (dĩ-hậu) = sau đó = After that

a) 7시 이후 언제든 전화해라. = Sau 7 giờ hãy gọi điện cho tôi bất-cứ lúc nào. = Call any time after seven.

b) 그날 이후 나는 그를 본 적이 없다. = Kể từ (sau) ngày đó tôi chẳng bao giờ thấy anh ấy. = I've never seen him since that day.

c) 오늘 이후로 그 얘기는 다시 꺼내지도 마라. = Sau ngày hôm nay đừng lôi chuyện đó ra nữa. = Don't ever bring that up again after today.

(꺼내다 = pull, take out = lôi, lấy ra)

d) 그 사건 이후 내 삶에 큰 변화가 있었다. = Sau vụ tai-nạn đó, cuộc đời tôi đã có thay-đổi lớn. = My life has changed drastically after that incident.

239. 당시          | 當時 (đương-thời) = At that time

a) (danh-từ):

당시의 국무총리 = thủ-tướng chính-phủ đương-nhiệm lúc đó = the then Prime Minister

b) 당시에는 많은 것들이 지금과는 달랐다 = Lúc ấy nhiều thứ khác với bây giờ. = Things were very different back then.

c) 그 당시 나는 부산에서 살고 있었다. = Lúc ấy tôi đang sống ở 부산. = At that time, I was living in Busan.

d) 그는 사고 당시 술에 취해 있었다 = Lúc tai-nạn anh ấy say rượu. = He was drunk at the time of the accident.

240. 문학          | 文學 (văn-học) = Literature

고전문학 = văn-học cổ-điển = classic literature
근대문학 = văn-học cận-đại = modern literature
문학에 취미[소양]가 있다 = có niềm đam-mê văn-học = have a taste[knowledge] for literature

241. 더욱          | càng = More and more

a) 2월에는 더욱 추워질 것이다 = Tháng Hai trời sẽ càng lạnh. = It will get much [still] colder in February.

b) 높이 올라갈수록 공기는 더욱 희박해진다 = Càng lên cao, không-khí càng mỏng và thưa thớt.  = The higher we go, the thinner the air is.

(희박 = 稀薄 = hi bạc, 稀 = hi = thưa, 薄 = bạc = mỏng)

c) 그녀의 건강은 더욱더 나빠졌다. = Sức-khỏe cô ấy càng ngày càng xấu đi. = Her health grew worse (and worse).

242. 아주          | rất, cực-kì = Extremely

아주 오래전에 그를 만난 적이 있다. = Tôi gặp anh ấy cách đây rất lâu. = I met him once a long time ago.

시험은 아주 쉽게 출제되었다 = Đề thi cực-kì dễ. = The exam was real easy.

243. 지방          | 地方 (địa-phương) = A locality, district

이 지방은 질 좋은 포도주 생산지로 유명하다. = Địa-phương này nổi-tiếng nhờ sản-xuất rượu vang. = This region is famous for producing excellent wines.

244. 밤            | đêm, ban đêm = Night

마다 = mỗi đêm, hàng đêm = every night
토요일 에 = tối thứ Bảy = on Saturday night[evening]
많은 동물들은 에 사냥을 한다 = Nhiều động-vật đi săn mồi vào ban đêm. = Many animals hunt by night.

245. 높다          | cao = High

이 교회는 천장이 매우 높다 = Nhà thờ này có trần rất cao. = This church has a very high ceiling.

246. 최근          | 最近 (tối-cận) gần đây = Recently

a) 최근에 = lately = thời-gian gần đây

b) 최근 3년 동안 = trong vòng 3 năm gần đây = during[in] the past three years

c) 최근에 언제 그를 만나셨나요? = Thời-gian gần đây anh gặp anh ấy lúc nào? = When did you see him lately?

247. 채            | vẫn, để nguyên = As it is, no change

a) 불을 켠 로 자다 = ngủ để nguyên đèn sáng (đã bật) = sleep with the electric light on

b) 그녀는 옷을 입은  물속으로 뛰어들었다. = Để nguyên quần áo đang mặc cô ấy nhảy (ùm) xuống nước. = She plunged into the water with her clothes on.

c) 산 채로 묻다 = chôn sống ai đó =  bury 「a person」 alive

d) 책은 펼쳐진 채였다 = Cuốn sách vẫn để mở. = The book was lying open.

e) 의자에 앉은 채 그는 우리를 맞았다 = Vẫn ngồi nguyên ở ghế, ông ấy chào chúng tôi. = He greeted us from his chair (without getting up).



                               Động từ + () 


()  được gắn vào gốc động từ, thể hiện ý nghĩa giữ nguyên trạng thái động tác trước rồi thực hiện tiếp động tác sau. Có thể lược bỏ  phía sau danh từ phụ thuộc .

VD:

       옷을 입은 채로 물에 뛰어 들어갔지요. ( Mặc nguyên quần áo nhảy xuống nước)

       입을 꼭 다문 채 아무 말도 하지 않았어요. (Nó ngậm chặt miệng không nói một lời nào)

       텔레비전을 켜 놓은 채로 잠이 들었나봐요. (Có vẻ như nó mở tivi để đó rồi ngủ mất rồi)

Chú ý:


() 채로: Thể hiện sự không thay đổi một trạng thái liên tục hoặc dừng lại của một động tác nào đó

   VD: 고개를 숙인 채 말대답을 한다. (Tôi cúi đầu trả lời.)



248. 현실          | 現實 (hiện-thực) = reality, actuality

a) 현실에서 도피하다 = chạy trốn hiện-thực = escape from reality

(도피 = 逃避 = đào tị)

b) 우리는 현실을 부정할 수 없다. = Chúng-ta không thể chối-bỏ hiện-thực. = We can't deny reality.

(부정 = 否定 = phủ-định)

c) 이상과 현실을 혼동하지 마라. = Đừng lẫn-lộn hiện-thực và lí-tưởng! = Don't confuse the ideal with the real.

(혼동=  混同 = hỗn đồng; 이상 = 理想 = lí-tưởng)

249. 환경          | 環境 (hoàn-cảnh) môi-trường = Environment

a) 한국의 지리적 환경 hoàn-cảnh địa-lí của Hàn-Quốc = the geographic setting of Korea

b) 환경을 보호하다 = bảo-vệ môi-trường = protect[preserve; safeguard] the environment

c) 환경을 파괴하다 = phá-hoại môi-trường = destroy[pollute; despoil] the environment

(파괴 = 破壞 = phá-hoại)

250. 컴퓨터        | máy-vi-tính = Computer

컴퓨터를 켜다 = bật máy-vi-tính lên = turn on a computer
컴퓨터를 끄다 = tắt máy-vi-tính = shut down a computer
컴퓨터를 부팅시키다 = khởi-động máy-vi-tính = boot up a computer
컴퓨터를 재부팅하다 = khởi-động lại máy-vi-tính = reboot a computer
컴퓨터 게임을 하다 = chơi game máy-vi-tính = play a computer game

(Nguồn: www.nguyentienhai.blogspot.kr)

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên