Monday, 5 January 2015

Hành lý - Thất lạc - Hàng không...

01/ Hành lý = luggage = 

02/ Túi xách = Bag = 가방


03/ Backpack = balô = 배낭


04/ Túi xách tay = hand bag = 손가방


05/ Tiếp viên hàng không = Flight attendant = 스튜어디스


06/ 비자 = visa


07/ 짐이 몇 개인가요? = 짐이 몇 개 있어요? 


How many pieces of luggage do you have? = Anh/chị có bao nhiêu kiện hành lý?


08/ Anh/chị có bao nhiêu hành lý xách tay = 손가방이 몇 개나 있나요? = How many hand bags do you have?



09/ 수하물 보관실 = Nơi/kho giữ hành lý (보관실 a room for storage)


수하물 is a formal word for 짐 used in airports



10/ 분실물 = Đồ thất lạc / hàng thất lạc

분실물 센터는 어디예요? = Trung tâm quản lý đồ thất lạc ở đâu ạ?


11/ Tôi đang tìm cái ví màu đỏ = 빨간색 지갑을 찾고 있습니다 = I am looking for a red wallet

Cái ví này đúng không = 이 지갑 맞나요?


아뇨, 제 지갑은 그것보다 좀 더 작아요

No, my wallet is a bit smaller than that

Không, cái ví của tôi nhỏ hơn cái đó



성함과 생일을 말씀해주시겠어요? 

Would you tell me your name and birthday? = Anh/chị có thể cho tôi biết tên và ngày tháng năm sinh?

핸드폰 번호 좀 말씀해주시겠어요? - Có thể cho tôi biết số điện thoại di động?


12/ 짐(을) 여기다(=여기에다) 놔도(=놓아도) 될까요?


(Chúng tôi) Có thể để hành lý ở đây không? = Can we leave luggage here?


오른쪽에 놓으세요 - Leave it on the right side - Hãy để bên phải 

왼쪽에 놓으세요 - Leave it in the left side - Hãy để bên trái



13/ Đây là thẻ hành lý - 이것은 수하물 태그입니다 - 태그 = English word = tag!





No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên