1. 김씨는 게을러요 - Mr. Kim is lazy - Chàng Kim lười
biếng
2. 항상 오전 10시에 일어나요. - He always wake up at 10am. -
Anh ấy luôn thức dậy vào lúc 10 giờ sáng
3. 그 사람은 토요일과 일요일에 정오까지 자요 - On Saturday and Sunday, he
sleeps till noon - Vào thứ 7 và chủ nhật anh ấy ngủ tới trưa
4. 그는 21살이예요. 그러나 요리하는 (방)법을 몰라요- He is 21 years old. But he
doesn't know how to cook - Anh ấy 21 tuổi nhưng anh ấy không biết nấu ăn
5. 그의 어머니는 항상 그를 위해 요리해야 해요 - His mother always has to cook
for him - Mẹ anh ta luôn luôn phải nấu ăn cho anh ta
6. 그는 심지어 설거지를 어떻게 하는지도 몰라요. - He even doesn't know how to
wash dishes well - Anh ấy thậm chí
không biết cách rửa chén bát sạch
7. 그의 방은 매우 더러워요 - His room is very dirty - Phòng
anh ấy rất bẩn
8. 그의 어머니는 항상 그의 방을 청소해야 해요. - His mother always has to
clean his room - Mẹ anh ấy luôn luôn phải dọn phòng anh ấy
9. 그는 가끔 친구와 술 마시러 나가서는 취할 때 집에 돌아와요. - He sometimes comes out to
drink with friends and just come home when he is drunk - Đôi khi anh ấy cùng bạn
bè ra ngoài uống rượu và về nhà khi say.
10. 그래서 그의 방은 가끔 안 좋은 냄새가 나요 - His room sometimes therefore is very smelly -
Phòng của anh ấy vì thế đôi khi có mùi hôi (phát ra)
11. 그는 공부하기도 귀찮아해요. 그러나 그는 게임하면서 시간을 많이 보내요. - He is lazy to study too. But
he spend a lot of time playing game - Anh ta lười học. Nhưng lại bỏ ra nhiều thời
gian chơi game
12. 그는 키가 작은데 뚱뚱해요 - He is short but fat - Anh ta lùn nhưng mập
13 그는 운동을 거의 하지 않아요 - He rarely does exercise - Anh
ta hầu như không tập thể dục
14 그는 산이 아니라 해변을 좋아해요. 그는 등산을 하고 싶어하지 않아요 - He loves beach, not mountain. He doesn't want
to climb mountain - Anh ta thích biển
không phải núi. Anh ta không muốn leo núi.
15 그는 시원한 날씨에 기분이 좋아져요. 잠을 잘 잘 수 있기 때문이예요. - Cool weather makes he feel great. Since he
can sleep well - Thời tiết mát mẽ tâm trạng anh ấy tốt hơn. Bởi vì anh ấy có thể
ngủ ngon.
16 그는 여름을 싫어해요. 더운 날씨는 끔찍해요. 그는 그냥 에어컨이 있는 곳만 찾아다녀요 - He hates summer. The hot
weather is terrible. He just looks for the places with air-conditioning - Anh ấy ghét mùa hè. Thời tiết nóng thật kinh
khủng. Anh ấy chỉ tìm đến những nơi có máy lạnh!
심지어 –
Thậm chí
설거지 - Việc rửa bát đĩa.
더럽다 – Bẩn, dơ
가끔 – Thỉnh thoảng
취하다 – Xỉn, say
거의 – Gần như, hầu
như
해변 – Biển, bãi biển
끔찍하다 – Kinh khủng, ghê tợn
게으르다 = Nhác, lười biếng
Hàn ngữ: 김성현
Việt - Anh ngữ: Lý Thanh Tùng
No comments:
Post a Comment