한글을 읽을 줄 알아요? - Biết đọc chữ Hàn không?
한겨레 신문 있습니까? - Có báo Hankyoreh không?
여기 있어요. - Ở đây có.
500원이지요? 여기 1000원 있어요. - 500Won phải không? Ở đây là 1,000Won
외국 사람인 것 같은데 한글을 읽을 줄 알아요? - Nhìn giống như là người nước ngoài, biết đọc tiếng Hàn chứ?
읽을 줄 알지만 뜻을 잘 모르겠어요 - Biết đọc nhưng không hiểu rõ ý nghĩa lắm
이 신문는 한자가 없어서 좋지요? - Báo này không có Hán tự (chữ Trung Quốc) nên tốt, phải không nhỉ?
네, 외국 사람에게는 아주 좋아요. - Vâng, tốt cho / đối với người nước ngoài
자, 여기 거스름돈 있어요. 500원이네요. - À, đây là tiền thối. 500Won
많이 파세요 - Buôn bán tốt nhé (Bán được nhiều nhé)
한글 = Chữ Hàn
신문 = Báo
인 것 같다 = Giống như là = to seem to be N
뜻 = Ý nghĩa = Meaning
한자 = Hán tự, chữ Hán = Chinese character
모르다 = Không biết = to not know, to be unaware of
팔다 = Bán = to sell
잡지 = Tạp chí = magazine
아이 = Đứa bé = child
건강 = Sức khỏe = health
말하다 = Nói, kể... = talk (to say, speak)
피아노 = piano
치다 = Chơi nhạc củ, gảy, đánh = to play (instruments, sports w/a racket)
스키 = Trượt tuyết = ski
Ngữ pháp - Grammars and expressions:인 것 같다 = Giống như là = to seem to be N
뜻 = Ý nghĩa = Meaning
한자 = Hán tự, chữ Hán = Chinese character
모르다 = Không biết = to not know, to be unaware of
팔다 = Bán = to sell
잡지 = Tạp chí = magazine
아이 = Đứa bé = child
건강 = Sức khỏe = health
말하다 = Nói, kể... = talk (to say, speak)
피아노 = piano
치다 = Chơi nhạc củ, gảy, đánh = to play (instruments, sports w/a racket)
스키 = Trượt tuyết = ski
1. N인 것 같다 = Nhìn giống như là, có vẻ như, dường như = seem to be N
저분은 한국 사람인 것 같습니다. = Vị đó nhìn giống như/dường như là người Hàn = That person seems to be a Korean.
이것은 아주 좋은 시계은 것 같군요. = Cái này dường như là cái đồng hồ rất tốt = This seems to be a very good watch.
2. N을/를 모르다 = Không biết = don't (know)
저 사람의 이름은 아세요? = Biết tên của người đó không - Do you know that person's name?
- 아니요, 몰라요. = Không, Không biết - No, I don't.
3. V-(으)ㄹ 줄 알다( 모르다) = Biết làm, có thể làm = to know( not to know) how to N
영어 할 줄 알아요? [yeong-eo hal jul a-ra-yo?]
= Do you (know how to) speak English? = Có biết nói tiếng Anh không?
= Can you speak English? = Có thể nói tiếng Anh không?
내 친구는 운전 할 줄 몰라요. = Bạn tôi không biết lái xe = My friend don't know how to drive.
운전 할 줄 알아요? [un-jeon hal jul a-ra-yo?]
= Do you know how to drive? = Biết lái xe không?
= Can you drive? = Có thể lái xe không?
김치 만들 줄 알아요? [gim-chi man-deul jul a-ra-yo?]
= Do you know how to make kimchi? = Có biết làm kimchi không?
= Can you make kimchi? = Có thể làm kim chi không?
Unit 4: Do you know how to read Korean?
B... Here it is
A... It's 500 won, isn't it? Here is 1000 won.
B... You look like a foreigner. Do you know how to read Korean?
A... I can read it, but I dont understand the meaning well.
B.. This paper is good since it doesnt have Chinese characters, isnt it?
A... Yes, it is very good for foreigners.
B.. Okey, here is your change money. 500 won
A. Have a good day (Hope you to sell a lot)
No comments:
Post a Comment