Friday, 20 March 2015

한국어 Seoul Korean Level 02, Bài 05: Vui lòng đợi, đừng cúp máy


끊지 말고 기다리세요 - Đừng ngắt điện thoại và hãy đợi.

여보세요. 거기 김철수 씨 집이지요? - Alô. Đó có phải là nhà Kimchulsu?

아닌데요. 몇 번에 걸었어요? - Không phải. Anh đã gọi số mấy?

거기 880의 5416 아닙니까? - Ở đó có phải là 880-5416?

전화 잘못 거셨어요. 여기는 880의 5426이에요. - Gọi nhầm số rồi. Đây là 880-5426

아이구, 미안합니다. - Ái da /Ồ. Xin lỗi



여보세요. 거기 880국의 5416이지요? - Alô. Đó có phải là 880-5416 không?

네, 그런데요. - Vâng, phải. 

김철수 씨 있으면 좀 
바꿔 주세요. - Nếu có Kimchulsu ở đó, vui lòng chuyển máy cho 

네, 끊지 말고 기다리세요. - Vâng, đừng cúp máy và vui lòng đợi nhé.


Từ vựng - Vocabulary:
끊다 = Tắt, ngắt, cắt (máy điện thoại...) =  to hang up a phone

걸다 = Gọi (điện thoại) = to call (phone)
            전화걸다
  • 잘못 걸다. = Gọi nhầm

아이구 = Oh! Ouch!

전화번호 = Số điện thoại = phone number


받다 = Nhận (điện thoại...) = to receive, accept; to answer (phone)

바꾸다 = Đổi, chuyển
           전화를 바꾸다 = Chuyển máy điện thoại


담배 = Thuốc lá = cigarette

피우다 = Hút (thuốc) = to smoke

놀다 = Chơi, chơi đùa = to play


오다 = (Điện thoại) đến, có điện thoại = (전화)to ring

음료수 = Thức uống = beverage



껌 = Kẹo cao su = gum

씹다 = Nhai = to chew

            
  • 껌을 씹다 = Nhai kẹo cao su


비디오 = video

바다 = Biển = sea

목 = Cổ = neck, throat

시간표 = Thời gian biểu =  timetable




Grammars and expressions:


1.  V-지 말다 = Đừng làm gì đó = do not V (imperative ending)



기다리지 마세요. = Đừng đợi = Please do not wait.



담배를 피우지 마십시오. = Vui lòng đừng út thuốc = Please do not smoke.


2.  V-지 말고 V-(으)세요 = not V, but V (imperative ending)

놀지 밀고 공부하세요. = Đừng chơi đùa và hãy học đi = Don't fool around, and study.





3. 전화를 끊다/ 받다/ 바꾸다 [바뀌 주다] = Cúp máy / Nhận điện thoại /  Chuyển máy =   to hang up/ to answer/ to have someone answer the phone.


동생이 친구에게 전화를 겁니다. = Em tôi gọi điện thoại cho bạn của nó = My brother is calling his friend.


선생님께서 저에게 전화를 거셨어요. = Giáo viên đã gọi điện thoại cho mình = The teacher called me.


전화 끊겠습니다. = Tôi cúp máy đây = I am going to hang up.





Translate:

Unit 5: Please dont hang up and wait.

A... Hello, is that Chulsoo Kim' house?
B... No, it isnt. What number did you call?
A... Isnt this 880-5416?
B... You have the wrong number. This us 880-5426.
A... I am sorry.

A... Hello, is that 880-5416.
C... Yes, it is
A... Can I speak to Chulsoo if he is in?
C... Yes, please dont hang up and wait.







No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên