Friday 20 March 2015

한국어 Seoul Korean Level 02, Bài 06: Quyển sách đó hình như quá khó


그 책을 너무 어려운 것 같아요. - Quyển sách đó hình như quá khó


네가 지난 주에 빌려 준 책을 다 읽었어요? - Cậu đã đọc xong quyển sách mà mình đã cho mượn tuần trước?

아니요. 너무 어려워서 아직도 다 못 읽었어요. - Không. Vì quá khó nên vẫn chưa đọc xong



모르는 말들이 많이 나와요? - Có (xuất hiện) nhiều từ bạn không biết? 



네, 그 책을 나한테 너무 어려운 것 같아요. - Ừ, quyển sách đó dường như/hình như quá khó đối với mình (Mình nghĩ quyển sách đó quá khó đối với mình)

그럼 더 쉬운 것을 빌려 줄까요? - Vậy thì sẽ cho bạn mượn quyển sách dễ hơn nhé?


네, 짧고 재미있는 책이 있으면 좋겠어요. - Ừ, nếu có quyển sách hay/thú vị và ngắn thì tốt (biết mấy)




Vocabulary:

너무 = Quá =too much, excessively, very


빌려 주다 = Cho mượn = to lend


나오다 = Xuất hiện = to appear, turn up; to come out, exit; to be published


한테 = Cho, đồi với... = to, at, for, by (a person)


짧다 = Ngắn = to be short (in length)


빌리다 = Mượn = to borrow


한테서 = Từ ai... = from someone, of, through


나중에 = Sau, sau này = later


길다 = Dài = to be long


신발 = Giày = shoes


신다 = Đeo, đi (vào chân) = to put on shoes


무겁다 = Nặng = to be heavy


테이프 = Băng, cuộn băng = tape


Grammars and expressions:

1. A-아서/어서 못 V = Không thể vì = cannot because it is

그 옷은 너무 비싸서 못 샀어요. = Trang phục/quần áo đó quá đắt nên (đã) không thể mua
I could not buy that dress be a use it was too expensive.



2. Dường như / hình như là / Tôi nghĩ... = seem to be A/V

이 책은 아주 재미있는 것 같아요. = Quyển sách này nhìn có vẻ/dường như rất thú vị = This book looks very interesting. 


Tham khảo thêm điểm ngữ pháp này tại Cấp 3 bài 8 và 9 của TTMIK: http://tuhoctienghanonline.blogspot.com/2014/12/cap-3-bai-1-10.html





3. S-(으)면 좋겠다 = Nếu thì tốt biết mấy = it would be nice if S

자동차를 사면 좋겠어요. = Nếu mua xe hơi thì tốt biết mấy = It would be nice if I buy a car.


돈이 많으면 좋겠지요? = Nếu (có) nhiều tiền thì tốt biết mấy phải không? = Wouldn't it be nice to have a lot of money?

4. N1에게 N2을/를 빌려 주다 = Cho mượn = lend N2 to N1

친구에게 사전을 빌러 주었어요. = Đã cho bạn mượn quyển từ điển = I lent my dictionary to a friend.


  
5. 빌러다 = Mượn = borrow

From something = Từ cái gì: 에서 
도서관에서 책을 빌렸어요. = Đã mượn sách từ thư viện = I borrowed a book from the library. 

From someone = Từ ai đó: 한테서/에게서
친구한테서 사전을 빌렸어료. = Đã mượn sách từ (một người) bạn = I borrowed a dictionary from a friend.



6. N한테[에게] = Cho ai... = to [for] N

저한테 그 책을 주세요. = Cho tôi quyển sách đó


Please give me the book.



7. N1이/가 N2에게 쉽다 = Khó, dễ đối với... = N1 is easy/difficult for N2

한국어 발음이 저에게 너무 어려워요. = Phát âm tiếng Hàn quá khó đối với tôi = Korean pronunciation is too difficult for me.
Translate:

Unit 6: That book seems too difficult.

A... Did you finish reading the book that I lent you last weeks?
B... No, I couldnt read all because  it was too difficult.
A... Are there many words that you dont know?
B... Yes, that book seems too difficult
A... Then, shall I lent you an easier book?
B... Yes, I'll like a book that is short and interesting.



No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên