태미:오빠~우리 뭐 먹을까?
Anh à, chúng ta sẽ ăn gì nhỉ?
Oppa, what should we eat?
Oppa, what should we eat?
민재:포장마차 갈까? 나 소주가 땡기는데
Chúng ta đi đến lều ăn (Hàn Quốc) nhé? Anh đang thèm soju đây
Let's go to eat at the stall/cart, I want to have 소주 (what is 땡기?)
Let's go to eat at the stall/cart, I want to have 소주 (what is 땡기?)
태미:알았어! 포장마차에 가자
Ừ, biết rồi. Chúng ta hãy đi đến lều ăn nào
Ok, Let's go to stall
Ok, Let's go to stall
(포장마차에서) - Tại lều ăn - at stall/cart
아저씨:주문하시겠어요?
Muốn gọi món (gì ạ)?
Uncle = What is your order?
Uncle = What is your order?
태미:음……우동 2그릇하고 닭똥집 하나 주세요. 그리고 소주 한병도요.
Hmm, cho 2 tô mì Udong, 01 dĩa mề gà và 01 chai soju
Hm...우동 2 plates, 닭똥집 1plate and 소주 1 bottle
Hm...우동 2 plates, 닭똥집 1plate and 소주 1 bottle
아저씨:예~잠시만 기다리세요.
Vâng, vui lòng đợi một chút
ok, please wait for a while
ok, please wait for a while
태미:여기 해물파전도 있어요?
Có món bánh xèo hải sản không?
Do you have 해물파전 (seafood pancake)
Do you have 해물파전 (seafood pancake)
아저씨:지금 해물이 떨어져서 만들수가 없어요. 근데 김치전은 돼요.
Hiện tại hết hải sản rồi nên không làm được bánh xèo hải sản. Bánh kim chi khác thì được
seafood all sold out so I cannot make 해물파전, but I can make 김치전
seafood all sold out so I cannot make 해물파전, but I can make 김치전
태미:그래요? 그럼 김치전도 하나 주세요.
Vậy à? Vậy thì cho tôi một bánh kim chi
oh... then please give me 1 김치전
아저씨:예~ 금방 드릴게요.
Vâng sẽ có cho quý khách ngay
ok, I give you immediately
~이(가) 땡기다: Trong tâm trạng --> Thèm, muốn
~이(가) 땡기다 : in the mood for ~ (Usually with noun) of course, "want to ~" is also okay.
ex) 갑자기 소주가 땡긴다(땡겨, 땡기는데)
I'm suddenly in the mood for soju.
Đột nhiên tôi thèm/muốn (uống) sojuex) 갑자기 소주가 땡긴다(땡겨, 땡기는데)
I'm suddenly in the mood for soju.
(Source: Ms Jenny facebook / Jongwook Kim)
김치전
포장마차
우동
닭똥집
Photo credit: eatinkorea.com
해물파전
Photo credit: alohamenu.com
No comments:
Post a Comment