Saturday 21 November 2015

Cách dùng 좀

Nghĩa 01. ‘조금 (1. 정도나 분량이 적게)’ 준말.
Abbreviation of 'A little bit(Degree, amount)'
Một chút ít, hơi  (mức độ,số lượng)

1) 물건값이 비싸다 The price is a bit expensive
Giá món đồ hơi đắt
2) 어머니가 편찮으신 같다 My mom seems a bit sick
Mà mình hình như hơi bị bệnh (rồi) / Dường như má mình bị bệnh
아프다<아프시다<편찮으시다
편찮으시다 is really polite – Rất lịch sự, dung để nói ới người lớn tuổi

3) 천천히 갑시다 Let's go a little bit slowly
Đi chậm chút xíu (đi/nha…)

Nghĩa 02. ‘조금(2. 시간적으로 짧게)’ 준말.
 Abbreviation of 'A little bit (short in terms of time)'
Viết tắt của “một chút/một ít” (thời gian)


1) 늦었습니다. (Sorry) I'm late a bit.
(Xin lỗi) Tôi hơi muộn chút / đã đến hơi muộn

2) 끝마치려면 시간이 걸릴 것이다 It will take a bit to finish it
Cần một ít thời gian để làm xong tất cả
3) 거기서 기다리세요. 금방 나갈게요 Please wait a bit there. I'll be there soon.
Đợi đó một chút. Tôi sẽ đến ngay
기다리다->기다리시

4) 잘게요  I'll sleep a bit
Tôi sẽ ngủ một chút

Nghĩa 3. 부탁이나 동의를 구할 말을 부드럽게 하기 위하여 삽입하는
 A word inserted to make a softer tone when you ask for somebody's help or agreement
Được dùng để làm cho câu “mềm mại” hơn khi bạn muốn nhờ ai đó, hoặc trông chờ sự đồng ý tán thành của người đó à Làm ơn, vui lòng…

1) 빌려주세요
Please borrow me that book
Cho mượn quyển sách chút nhé

2) 이것 드세요
Please eat this
Mời (anh/chị…) ăn cái này (Anh/chị ăn chút nha)

3) 그만 드세요
Please stop eating
Ngừng ăn chút (Ngừng ăn chút dùm)

4) 컴퓨터 써도 될까요?
Can i use the computer?

Tôi sử dụng máy vi tính ở đó một chút được không? 

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên