Nghĩa 01. ‘조금 (1. 정도나 분량이 적게)’의 준말.
Abbreviation of 'A little bit(Degree, amount)'
Một chút ít,
hơi (mức độ,số lượng)
1) 물건값이 좀 비싸다 The price is a bit expensive
Giá món đồ hơi đắt
2) 어머니가 좀 편찮으신 것 같다 My mom seems a bit sick
Mà mình hình như hơi bị bệnh
(rồi) / Dường như má mình bị bệnh
아프다<아프시다<편찮으시다
편찮으시다 is
really polite – Rất lịch sự, dung
để nói ới người lớn tuổi
3) 좀 천천히 갑시다 Let's go a little bit slowly
Đi chậm chút
xíu (đi/nha…)
Nghĩa 02. ‘조금(2. 시간적으로 짧게)’의 준말.
Abbreviation of 'A
little bit (short in terms of time)'
Viết tắt của “một
chút/một ít” (thời gian)
1) 좀 늦었습니다.
(Sorry) I'm late a bit.
(Xin lỗi) Tôi
hơi muộn chút / đã đến hơi muộn
2) 다 끝마치려면 시간이 좀 걸릴 것이다
It will take a bit to finish it
Cần một ít thời
gian để làm xong tất cả
3) 거기서 좀 기다리세요. 금방 나갈게요
Please wait a bit there. I'll be there soon.
Đợi đó một chút. Tôi sẽ đến ngay
기다리다->기다리시다
4) 저 좀 잘게요
I'll sleep a bit
Tôi sẽ ngủ một
chút
Nghĩa 3. 부탁이나 동의를 구할 때 말을 부드럽게 하기 위하여 삽입하는 말
A word inserted to
make a softer tone when you ask for somebody's help or agreement
Được dùng để làm cho câu “mềm mại” hơn khi bạn muốn nhờ ai đó, hoặc trông chờ sự đồng
ý tán thành của người đó à
Làm ơn, vui lòng…
1) 그 책 좀 빌려주세요
Please borrow me that book
Cho mượn quyển sách chút nhé
2) 이것 좀 드세요
Please eat this
Mời (anh/chị…)
ăn cái này (Anh/chị
ăn chút nha)
3) 밥 좀 그만 드세요
Please stop eating
Ngừng ăn chút (Ngừng ăn chút dùm)
4) 저 컴퓨터 좀 써도 될까요?
Can i use the computer?
Tôi sử dụng máy vi tính ở đó một chút được không?
No comments:
Post a Comment