A: 집 왔어? / 집 도착했어?
Về nhà chưa?
B: 방금 왔어
Mới về
A: 그럼 샤워해. 끝나고 밥 먹어. 다 끝나고 얘기하자
Vậy đi tắm đi. Xong rồi ăn cơm. Sau đó chúng ta sẽ nói
chuyện
그럼 샤워해. 끝나고 밥 먹어. 다 끝나고 채팅하자
Vậy đi tắm đi. Xong rồi ăn cơm. Sau đó chúng ta sẽ chat
……………………………………………..
A: 방금 밥 먹었어. 오늘 하루 어땠어?
Vừa
mới ăn cơm xong. Hôm nay thế nào?
B: 최고야. 신입 한 명 들어왔는데 되게 예쁘고 귀여워.
Tuyệt. Có một nhân viên mới đến, rất ư là đẹp và dễ thương
A: 근데 걔 "주인님"은 있어?
Thế em đó có “chủ” chưa?
B: 새로 왔는데 어떻게 물어봐. 근데 아직 남친은 없는 것 같아
Mới vô (Mới đến), làm sao mà hỏi được chứ. (Nhưng) mà hình như chưa có bạn trai.
No comments:
Post a Comment