회화 1 : 전화 걸기
Hội thoại 1: Gọi điện
thoại
Conversation 1: Making
a phone call
Tùng: 여보세요?
Alô
Hello
Duy: 여보세요? 혹시 거기 Tung
씨 있나요?
Alô, cho hỏi Tùng có ở đó không?
Hello, Is Tung there?
Tùng: 제가 Tung입니다.
Tùng đây
This is Tung
Duy: Tung. 나 Duy야. 뭐해?
Tùng, mình là Duy đây. Cậu đang làm gì thế?
Tung, this is Duy. What are you doing?
Tùng: Duy, 나 자고 있어. 지금 몇 시야?
Duy, mình đang ngủ. Giờ là mấy giờ nhỉ?
Duy, I’m sleeping. What time is it now?
Duy: 7시 반이야
7 giờ 30 sáng
It’s 7:30am
Tùng: 뭐? 7시 반? 나 지각하겠다.
Hả, 7 giờ 30 sáng. Mình đi làm trễ mất / Hả 7 giờ 30 sáng,
Mình trể giờ làm mất
Huh, 7:30am, I’ll be late for work
Duy: 오늘 일요일이야. 오늘은 일하러 안 가도 돼.
Hôm nay là Chủ nhật. Đâu cần phải đi làm / Hôm nay là chủ nhật.
Nghỉ làm mà / Hôm nay là Chủ Nhật. Cậu được nghỉ mà
Today is Sunday. You don’t have to work today.
Tùng: 아 일요일이었네. 맞아. 오늘은 안 가지.
Ồ, haha. Chủ Nhật. Đúng rồi, hôm nay không phải đi làm
Oh, haha. Sunday. That’s right. No work today.
Duy: 야, 오늘 시간 있어?
Ê, vậy cậu hôm nay rảnh chứ?
Hey, Are you free today?
Tùng: 오늘은 일요일이지. 응 한가해.
À, Hôm nay Chủ nhật. Ừ, Mình rảnh
Oh, Today is Sunday. Yeah,
I’m free
Duy: 나랑 커피 마시러 갈래?
Đi uống cà phê với mình chứ?
Would you like to go out for a coffee with me?
Tùng: 좋아.
Nghe có vẻ hay đó
That sounds good
Duy: 그럼 한 1시간 뒤에 사이공 카페에서 만날까?
Vậy gặp cậu ở quán cà phê Sài Gòn trong khoảng 1 tiếng nữa
được không?
Literal: Then see you in about an hour at Saigon coffee
shop, OK?
Tùng: 그래.
OK.
No comments:
Post a Comment