Monday 17 March 2014

6000 CÂU TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG 0001-0175

Cách đây vài năm, Viện Nghiên-cứu Quốc-gia về tiếng Hàn-Quốc (National Institute of Korean Language, 국립국어원) đã công-bố danh-sách 6000 từ thường gặp nhất . Những từ này được sắp-xếp thứ-tự dựa theo tần-số xuất-hiện và độ phức-tạp (độ khó hiểu về nghĩa) nên bạn chỉ cần biết một số ít từ thì đã có thể hiểu được toàn-bộ văn-bản. Đây là cách học rất hiệu-quả. Có nhiều học-giả nổi-tiếng trong lĩnh-vực giáo-dục tiếng Hàn đã tham-gia vào nghiên-cứu toàn-diện này. (từ đầu-tiên là từ xuất-hiện nhiều nhất).


(Để nghe phát-âm các từ này các bạn có thể dùng website từ điển tiếng Hàn của người Hàn Quốc naver.com (phần 국어) hoặc google translate.


*Ví-dụ nghe từ 작년 (năm ngoái) phát-âm thế nào thì bạn vào website http://krdic.naver.com và gõ từ 작년. Bạn sẽ thấy hiện ra biểu-tượng hình cái tai nghe (loa), click vào sẽ phát ra tiếng cho bạn nghe, bên cạnh có chú-thích cách đọc là [장년] và cả từ gốc Hán (昨年 (tạc-niên). Đây là chữ Hán cổ (phồn thể). Bạn có thể dùng từ-điển Hán Việt để tra nghĩa nếu gặp từ khó http://www.hanviet.org/ (chọn bôi đen 昨年 copy rồi dán vào website rồi enter sẽ hiện ra nghĩa, tạc niên, bấm vào chữ tạc sẽ ra nghĩa là ” ngày hôm qua, 1 ngày trước, quá khứ”, niên là năm)


Có một cách khác để nghe phát-âm không chỉ của từ mà cả câu đó là bạn vào http://translate.google.com/ gõ vào văn bản tiếng Hàn rồi bấm click vào biểu-tượng hình cái loa


http://translate.google.com/#ko/vi/%EC%9E%91%EB%85%84 ). Nếu bạn biết tiếng Anh bạn có thể dùng từ-điển http://endic.naver.com để tra các ví-dụ cho mỗi từ. Đối với mỗi người bình-thường như tôi và bạn mỗi từ mất ít nhất 5 phút mới có thể ghi sâu vào não được. Học xong rồi lại quên, rồi lại học, rồi lại quên chừng 5-6 lần gì đó là sẽ nhớ mãi, nên bạn đừng quá vội-vàng, nôn-nóng. :):)


25 từ đầu-tiên (0001-0025)


것 | vật, việc, điều
하다 | làm
있다 | có
수 | cách, phương-pháp
나 | tôi (thân-mật 반말)
없다 | không có
않다 | động-từ (V)+ 않다 = không, không làm V
사람 | người
우리 | chúng tôi, chúng ta
그 | anh ấy
아니다 | không là
보다 | thử
거 | đó, cái đó (nghĩa khác: vật, việc (là dạng văn nói của 것))
보다 | xem
같다 | giống
주다 | đưa cho, làm cho ai việc gì
대하다 | giáp (mặt), chạm (mặt), đụng (động chạm), động (động đến)
가다 | đi
년 | 年 (niên) năm
한 | một, đơn lẻ
말 | lời nói
일 | việc (công-việc)
이 | này = this
말하다 | nói
위하다 | vì, dành cho, làm vì lợi ích của ai


Các ví-dụ với mỗi từ
1  것 = vật, việc = a thing or an object


좋아하는 것으로 아무거나 골라요 =lấy bất-kì vật gì bạn thích = Take any thing you like
2 하다 | làm


a) 내일 뭐 할 거니? = Ngày mai anh sẽ làm gì? = What are you doing tomorrow?
b) 밥을 하다 = làm (nấu) cơm = make[cook] rice
c) kết-hợp với các danh-từ gốc Hán để tạo-thành động-từ
생각 (ý nghĩ, suy-nghĩ) => 생각하다 (động-từ) = nghĩ
운동 (sự vận-động) = 운동하다 (động-từ) vận-động, tập thể-dục = do exercise
3 있다 | có
a) 이 방에는 에어컨이 있다 = Phòng này có máy-điều-hòa (không-khí) = This room has air conditioning.
b) 우리 학교에는 기숙사가 있다 = Trường tôi có kí-túc-xá. = Our school has a dormitory.


4 수 | cách, phương-pháp
이 시계는 고칠 수가 없다 = Cái đồng-hồ này không có cách sửa. = This watch cannot be repaired.


5 나 | tôi (thân-mật 반말)
Khi nói-chuyện thân-mật giữa bạn bè với nhau hoặc nói với người nhỏ tuổi hơn thì dùng 나 để xưng tôi, tớ, tao,…
Khi nói chuyện với người lớn tuổi hơn thì dùng 저 (tôi)
a) 나예요 = Là tôi (đây) = It’s me.
b) 그는 나보다 키가 크다. = Anh ấy cao hơn tôi. = He is taller than me.


6 없다 | không có
a) 그는 지금 한국에 없다. = Anh ấy bây giờ không có ở Hàn-Quốc đâu. = He is not in Korea right now.
b) 그 병에는 약도 없다 = Không có thuốc điều-trị bệnh đó. = There is not even a drug for the disease.


7 Động-từ (V) 지+ 않다 = không V, không làm V
그것은 좋지도 나쁘지도 않다 = It is neither good or not = Việc đó không (là) tốt cũng không xấu.


8 사람 | người
a) 이 일에는 세 사람이 필요하다 = Việc này cần 3 người. = This job requires three people.
b) 사람 살려! = Cứu người với! (Cứu tôi với) = Help (me)!
(살리다 = cứu sống= to save => 살려)


9 우리 | chúng tôi, chúng ta
a) 우리 집 = nhà (của) chúng-tôi = our home[house; place] b) 우리 아버지[어머니] = cha tôi [mẹ tôi] = my father[mother] (chú-ý: người Hàn dùng từ (của) chúng-tôi cho các thành-viên trong gia-đình, ví-dụ: người chồng sẽ không nói đây là “vợ tôi” (내 아내) mà nói là đây là “vợ chúng-tôi” (우리 아내)))


10그 | anh ấy
a) 그와 나는 친구 사이다. = Tôi và anh ấy là quan-hệ bạn-bè. = He and I are friends.
b) 그에게 이 말을 전해 주시오 = Hãy chuyển giùm lời tôi cho anh ấy. = Please tell him what I said.


11 아니다 = không là
그가 한 말은 사실 아니다 = Lời anh ấy nói không (phải) là sự thật.


12 보다 = thử = to try
a) 코트를 입어 보다 = thử mặc áo khoác
b) 한 번 해보자 = Chúng ta hãy thử làm một lần đi!
c) 이 모자를 써 보아라 = thử đội cái mũ này nào
d) 할테면 해보아라 = thử làm đi nếu (mày) muốn (dám làm) = Go ahead and try if you dare.
e) 소스를 맛보다 = nếm thử vị nước sốt = taste the sauce


13 거 | đó, cái đó (nghĩa khác: vật, việc (là dạng văn nói của 것))
a)거 참 잘되었다 = Cái đó tốt đấy. = That’s good.
b) 거 누구냐 = Đó là ai vậy? = Uh, who is there?발음 듣기


14 보다 | xem
a) 보라 = Xem này! = Look!
b) 텔레비전에서 영화를 보다 = xem phim trên ti-vi = watch[see] a movie on TV.


15같다 | giống
a) 이 두 문장은 의미가 같다 = Hai câu này ý-nghĩa giống nhau. = These two sentences have the same meaning.
b) 나는 형과 키가 같다 = Tôi cao giống (như) anh tôi. = I’m as tall as my brother.


16주다 | cho, đưa cho, làm giúp cho ai việc gì
a) 일을 주다 = cho ai một công-việc = give sb a job
b) 시계를 선물로 주다 = tặng cho ai chiếc đồng-hồ để làm quà = give sb a watch as a present[gift] c) 이 반지는 할머니가 주신 것이다 = Chiếc nhẫn này là (thứ mà) bà tôi tặng cho tôi. = My grandmother gave me this ring.
d) 책 사 주다= mua sách giùm cho ai = buy a book for 《a person》
e) 이 편지를 부쳐 주게. = Đi gửi giùm cho tôi bức thư này nhé.
Go mail this letter for me.


17 대하다 = giáp (mặt), chạm (mặt), đụng (động chạm), động (động đến), đối đầu (với kẻ thù) = to face, confront
a) 그와는 얼굴도 대하고 싶지 않다 = Tôi không muốn chạm mặt (nhìn mặt) anh ta (nữa). = I don’t even want to see his face.
b) 적을 대하다 = đối-đầu với kẻ thù, đối địch = to confront/deal with enemy
c) 나는 이런 작품을 처음 대한다 = Lần đầu-tiên tôi thấy (đối-mặt) với một tác-phẩm như thế. = I have never seen[come across] such a work before.
nghĩa khác:
d) 이 문제에 대해 생각해 봅시다 = Hãy cùng nghĩ về vấn-đề này. = Let’s think about this problem[issue].


18가다 | đi
어디에 가고 싶습니까? = Anh muốn đi đâu? = Where do you want to go?


19년 | 年 (niên) năm
a) 1년에 한 번 = một năm một lần = once a year
b) 한글은 세종 28년에 반포되었다 = Bộ chữ cái tiếng Hàn được công-bố vào năm thứ 28 của triều vua Sejong. = Hangul was promulgated in the 28th year of King Sejong’s reign.


20 한 | một, đơn lẻ
a) 노래 한 곡 불러 주시겠어요? = Anh có thể hát cho chúng tôi nghe một bài được không? = Would you sing a song (for us)?
b) 그녀는 적어도 한 달에 책 한 권은 읽는다. = Cô ấy đọc ít nhất một cuốn sách trong một tháng. = She reads at least one book a month.


21말 | lời nói
a) 말을 배우다 = học nói = learn to speak
b) 나는 그에게 말을 높인다 = Lời tôi nói với anh ấy rất tôn kính. = I use respectful language to speak with him.


22 일 | việc (công-việc)
일이 많다 = việc nhiều = have a lot of work to do


23 이 | này
이 책 = cuốn sách này = this book
이 책은 내 것이다 = Cuốn sách này là (đồ) của tôi. = This book is mine.


24말하다 = nói = to speak
다시 한 번 말해 줄래요? = Anh có thể nói lại một lần nữa không? = Could you say that again


25 위하다 = vì, dành cho, làm vì lợi-ích của ai = To do for the sake of
a) 그의 성공을 위해 건배합시다 = Hãy cạn chén cho (vì) thành-công của anh ấy. = Let’s drink to his success.
b) 이게 다 너를 위해서 그러는 것이다 = Cái này tất-cả là dành cho bạn. = This is all for you.
c) 부모를 위하다 = vì cha mẹ, (chăm-lo cho cha mẹ) = take good care of one’s parents




(Nguồn: nguyentienhai.wordpress.com)
26.그러나        | nhưng = but


27.오다          | đến (động-từ)


28.알다          | biết


29.씨            | A씨 = Mr. A, Mrs. A, Miss A, Ms. A


30.그렇다        | Đúng thế


31.크다          | To, lớn


32.일            | ngày


33.사회          | Xã-hội


34.많다          | nhiều


35.안            | ~ không ~ + động-từ


36.좋다          | tốt (tính-từ)


37.더            | thêm


38.받다          | nhận (động-từ)


39.그것          | cái đó


40.집            | nhà


41.나오다        | đi ra


42.그리고        | và, và rồi


43.문제          | 問題 (vấn-đề), câu hỏi


44.그런          | như thế (such, like, that kind of)


45.살다          | sống (động-từ)


46.저            | đó, kia (vị-trí ở xa so với cả người nói và người nghe)


47.못하다        | không thể làm, bất khả thi


48.생각하다      | nghĩ, suy-nghĩ (động-từ)


49.모르다        | không biết (động-từ)


50.속            | bên trong
Các ví dụ với mỗi từ


26그러나        | nhưng   = but, however


나는 가고 싶었다. 그러나 갈 수 없었다. = Tôi đã muốn đi. Nhưng không thể đi được. = I wanted to go, but I couldn’t.


27오다          | đến, tới (động-từ)


a) 이쪽으로 오세요. = Đến đây (theo lối này) nào! = Come here.


b) 버스가 온다 = Xe buýt đến. = The bus is coming.


c) 여기에 한 번 와 본 적이 있다 = Tôi đã đến đây một lần rồi. = I have been here once.


28알다          | biết   = to know


잘 알고 있습니다. = Tôi biết rõ. = I know it very well.


29씨            |A씨 = Mr. A, Mrs. A, Miss A, Ms. A


김 씨 = Mr. Kim = ông Kim


해용 씨 = anh 해용.


나 씨 = Mrs 나 = cô Na


(씨 thường đi theo sau tên riêng (không có họ)


ví-dụ: họ tên là 김해용 thì gọi 해용 씨)


30그렇다        | Đúng thế


그렇습니다. = Đúng thế ạ.


31크다          | To, lớn


큰 건물 = Building lớn = a large building


32일            | ngày


3일 동안 비가 내렸다 = Trời mưa đã 3 ngày nay. = It rained for three days.


33사회          | Xã-hội


가정은 사회의 축소다. = Gia-đình là một xã-hội thu nhỏ. = The family is society in miniature.


(축소 = 縮小  (súc tiểu), 縮 (súc) = rút, co lại, 小 (tiểu) = nhỏ)


34많다          | nhiều = many, much


그는 친구가 많다. = Anh ấy bạn bè nhiều. = He has many friends


35안            | ~ không ~ + động-từ


내가 그녀를 안 좋아해요. =  Tôi không thích cô ấy.


36좋다          | tốt, hay (tính-từ)


좋아!/촣다! = Tốt! = Good/OK!


그것 좋은 생각이다 = Đó là ý-kiến hay (tốt). = That’s a good idea.


37더            | thêm


a) 더 드세요 = (Mời anh/chị) Xơi (ăn) thêm đi ạ. = Have some more.


b) 한 잔 더 하시죠? = Uống thêm li nữa nhé? = Would you care for another drink?


38받다          | nhận (động-từ) = to receive


a) 나는 매일 수십 통의 이메일을 받는다. = Tôi nhận được hàng tá email mỗi ngày. = I get dozens of emails every day.


b) 그녀는 생일 선물로 휴대전화를 받았다 = Cô ấy (đã) nhận được quà sinh-nhật là một chiếc điện-thoại di-động. = She was given a cellular phone for her birthday.


39그것          | cái đó


그것이 이것보다 크다 =  Cái đó lớn hơn cái này. = That one is larger than this (one).


40집            | nhà


a) 집이 어디세요? = Nhà anh ở đâu? = Where do you live?


b) 전쟁으로 많은 사람들이 집을 잃었다 = Nhiều người bị mất nhà cửa trong chiến-tranh. = Many people lost their homes in the war.


41나오다        | đi ra = get out


그녀는 하루 종일 방에서 나오지 않았다. = Cô ấy suốt ngày không đi ra khỏi phòng. = She didn’t get out of her room all day.


42그리고        | và, và rồi


a) 너 그리고 나 = anh và tôi = you and me


b) 소식하세요. 그리고 운동을 좀 더 하세요 =  Ăn thêm chút đi. Rồi tập thêm. = Try to eat less and get more exercise.


(소식 = 小食 (tiểu-thực), 小 (tiểu) = nhỏ, 食 (thực) = thức ăn)


43문제          | 問題 (vấn-đề), câu hỏi


a) 문제를 내다  = đặt câu hỏi, đặt vấn-đề = set[give] a question


b) 문제를 풀다 = giải-quyết vấn-đề = solve a question[problem]


44그런          | như thế (such, like, that kind of)


그는 그런 사람이 아니다. = Anh ấy không phải là người như thế. = He is not that kind of guy.


그런 것이 아닙니다. = Không như thế =  It’s not like that.


그런 게 인생이다 = Cuộc sống là như thế đó. = That’s life.


그런 식으로 말하지 마라. = Đừng nói kiểu đó với tôi!/Đừng nói với tôi như thế. = Don’t talk to me like that.


45살다          | sống (động-từ)


당신은 무엇 때문에 삽니까? = Anh sống vì cái gì? = What do you live for?


46저            | đó, kia (vị-trí ở xa so với cả người nói và người nghe)


a) 저 건물을 보세요 = Xem tòa nhà đó kìa. = Look at that building over there.


b) 저 사람 = người đó = that person


47 못하다   =  không thể làm, bất khả thi
나는 오늘중에 이 일을 전부는 못한다 = Tôi không thể làm xong toàn bộ việc này ngày hôm nay.
I cannot finish all the work today.


48생각하다      | nghĩ, suy-nghĩ (động-từ)


a) 동물도 생각을 할 수 있을까? = Động-vật cũng có-thể suy-nghĩ phải không? = Are animals able to think?


b) 그는 항상 돈만 생각한다 = Anh ấy chỉ luôn nghĩ đến tiền. = All he ever thinks about is money.


49모르다        | không biết (động-từ)


a) 그가 누군지 모르겠다 = Tôi không biết anh ta là ai. = I don’t know who he is.


b) 몰아요 = (Tôi) không biết.


50속            | bên trong


서랍 속 = bên trong ngăn kéo = the inside of a drawer Exmaple playExmaple play


봉투 속 = bên trong bì thư = the inside of an envelope Exmaple playExmaple play


패물을 장롱 속에 숨기다 = giấu đồ trang sức ở trong tủ quần áo = hide jewelry inside the wardrobe Exmaple playExmaple play


그녀는 물속으로 뛰어들었다 = cô ấy lao xuống nước = She dived into the water.
=============================================================
51.만들다        | làm, tạo ra cái gì =  To make


52.데            | nơi, điểm = Place, point, instance


53.앞            | trước = In front of, before


54.경우          | trường-hợp = A case or  an instance


55.중            | (trung), giữa (không-gian), trong khi, đang (thời-gian)  = The center, the middle


56.어떤          | cái nào, nào  = which


57.잘            | tốt, giỏi, rõ (về mức-độ)= Well


58.그녀          | cô ấy = She


59.먹다          | ăn = to eat, chow down on


60.자신          |  tự thân, mình, tự tin, tự mình = one’s own self, one’s own body


61.문화          | văn-hóa = culture


62.원            | won (đơn-vị tiền-tệ của Hàn-Quốc) = A unit of south korean  money, KRW


63.생각          | ý-nghĩ, suy-nghĩ (danh-từ) = Thought


64.어떻다        | thế nào = how, what.. do you think of


65.명            | người (đơn-vị từ) = Person counter


66.통하다        | thông qua, chạy qua, chảy qua, đi qua = Run, lead; flow; go through


67.그러다       |thế


68.소리          | tiếng, tiếng ồn, tiếng kêu = A sound, noise


69.다시          | lại = Again


70.다른          | khác = Different


71.이런          | như thế này = Such, like this


72.여자          | phụ-nữ = woman, female


73.개            | cái, miếng = Unit or  piece


74.정도          | cấp, trình-độ, mức, khoảng (khoảng chừng) = grade, degree
75.다               | tất-cả, mọi thứ = All, everything
Các ví-dụ với mỗi từ


51.만들다        | làm =  To make


케이크를 만들다 = làm bánh (ngọt) = make a cake


음식을 만들다 = làm món ăn = make[cook] a dish


자동차를 만들다 = làm (chế-tạo) xe hơi = produce[manufacture] cars[automobiles]


새 폴더를 만들다 = tạo một thư mục mới = create a new folder


52.데            | = nơi, điểm = Place, point, instance


그에게는 좋은 데가 하나도 없다. = Anh ấy chẳng có một điểm tốt nào cả.


그녀에게는 여자다운 데가 없다. = Cô ấy chẳng có điểm nào nữ tính.


잠깐 같이 들를 데가 있다. = Có một nơi mà chúng ta sẽ cùng dừng lại trong chốc lát.


여기는 애들이 올 데가 아니다. = Đây không phải là nơi dành cho trẻ con.


53.앞            | trước = In front of, before


54.경우          | trường-hợp = A case or  an instance


55.중            |(中) giữa, trung  = The center, the middle


=가운데: trong, giữa


그는 형제 중 키가 제일 크다. = Trong các anh chị em thì anh ấy cao nhất. =He is the tallest among his brothers.


둘 중에 하나를 선택하세요 = Anh hãy chọn một cái trong (giữa) hai cái này = Please choose between the two.


=동안:  đang, trong khi  (thời-gian)


수업 중에 떠들지 마라. = Đừng làm ồn trong giờ học. = Please don’t talk during class. Exmaple play


식사 중에 전화벨이 울렸다. = Đang ăn thì chuông điện-thoại reo. =The phone rang during the meal.


56.어떤          | cái nào, nào = which


빨간색과 흰색 중에서 어떤 것을 원하세요? = Giữa cái màu đỏ và cái màu trắng thì anh thích cái nào hơn? = Which color do you prefer? Red or white?


57.잘            | tốt (về mức-độ), giỏi, rõ = well


58.그녀          | cô ấy = She


59.먹다          | ăn = Eat, chow down on


60.자신 (自身)  | tự thân, mình, tự tin, tự mình  = one’s own self, one’s own body


너 자신을 알라 = Mày hãy tự biết mình đi. = Know yourself.


자신을 돌보다 = Tự chăm-sóc bản-thân = look after oneself


당신은 자신에 대해서 얼마나 알고 있습니까? = Anh biết được bao nhiêu về chính mình? = How much do you know about yourself?


61.문화          | văn hóa = culture


62.원            | won (đơn-vị tiền-tệ của Hàn-Quốc) = A unit of south korean  money, KRW


63.생각          | = ý-nghĩ, suy-nghĩ (danh-từ) = Thought


64.어떻다        | thế nào = how,what.. do you think of


당신 생각은 어떻습니까? = Anh nghĩ thế nào ạ? = What do you think?


65.명            | người (đơn-vị từ) = Person counter


66.통하다        | thông qua, chạy, chảy, đi qua = Run, lead; flow; go through


공기가 잘 통하다 = không-khí thông suốt (rất thông-thoáng)


모든 길은 로마로 통한다 = mọi con đường đều dẫn đến La-Mã = All roads lead to Rome.


실습을 통해 이론을 익히다 = hiểu rõ lí-thuyết thông-qua thực-hành = learn the theory through practice  (익다 = chín (hoa quả))


친구를 통해 그녀의 소식을 들었다 = Tôi nghe được tin-tức về cô ấy thông-qua một người bạn =I got news of her through a friend.


67.그러다   |thế, như thế  


너 그러다 큰코다친다. = Nếu anh cứ như thế, thì anh sẽ gặp rắc-rối lớn. = You keep going on like that, and you’ll be in big trouble. Exmaple play


그 러다 일이 잘못되기라도 하면 어쩌려고 그래? = Anh làm thế, rồi nếu có chuyện gì không hay xảy ra thì sao? = You do that, and what if things go wrong?


68.소리          | tiếng, tiếng động, tiếng ồn, tiếng kêu = A sound, noise


옆집에서 큰 소리가 나는 것을 들었다. = Tôi nghe thấy một tiếng động lớn (phát ra) từ nhà hàng xóm.


큰 소리 내지 마 = Đừng nói to (lớn) = Don”t talk big!


소리를 내다 = làm ồn, gây ra tiếng động = make a sound[noise]


69.다시          | lại = Again


70.다른          | khác = Different


Từ gốc: 다르다 = khác (tính-từ)


71.이런          | như thế này = Such, like this


이런 때에 = lúc như thế này


이런 일이 일어나리라고는 생각지도 못했다 = Tôi không thể nghĩ được có việc như thế này sẽ xảy ra = I never thought that such a thing would happen.


72.여자          | phụ-nữ, giống cái = woman, female


73.개            | cái, miếng = Unit or  piece


74.정도          | cấp, trình-độ, mức = grade, degree


이 정도면 충분하다. = Chừng này là đủ rồi. = This is enough.


기름 값이 10% 정도 올랐다. = Giá xăng đã tăng lên khoảng 10%. = Price of gasoline has risen by about ten percent.


시 험문제는 중학생도 풀 수 있을 정도로 쉽게 출제되었다. = Các câu hỏi trong kì-thi được đề xuất sao cho trình-độ học-sinh cấp 2 có thể giải được dễ dàng.  = The questions of the test were of a level that middle school students could solve.
75.다 | tất-cả, mọi thứ = All, everything


다 내 잘못이다 = Tất-cả là lỗi của tôi./Lỗi của tôi hết. = It’s all[entirely] my fault.


=============================================================


76.좀            | chút, một chút = A little


77.싶다          | muốn = want,hope


78.보이다        | bị nhìn thấy (hiện ra), được xem (bị động) = to be seen


79.가지다        | mang, mang theo = To have or  take or  hold


80.함께          | cùng nhau = Together, with


81.아이          | đứa trẻ = Child


82.지나다        | trôi qua, trải qua = pass, elapse, go on


83.많이          | nhiều (trạng-từ) = A lot


84.시간          | thời-gian = Time


85.너            | mày, bạn (thân-mật) = You


86.인간          | một người = A person, a human being


87.사실          | sự-thật = The truth, a fact


88.나다          | được sinh ra = To be born


89.이렇다        | như thế này = Like this


90.어머니        | mẹ = Mom


91.눈            | mắt = Eyes


92.뭐            | Hả; cái gì = Huh? (2) something


93.점            | quầy, quán, cửa-hàng = Store


94.의하다        | do, tại vì = To be due to, owing to


95.시대          | thời-đại, giai-đoạn = An age, period


96.다음          | tiếp theo = next


97.이러하다      | như thế này = Be this way, be like follows


98.누구          | Ai = Who


99.곳            | Nơi = Place


100. 여러          | nhiều =  many, several, various


Các ví-dụ với mỗi từ


76.좀            | chút, một chút = A little


좀 더 구체적으로 말해 주세요. = Hãy nói cụ thể thêm chút nữa đi.


77.싶다          | muốn = want, hope


울고 싶으면 울어요. = Nếu bạn muốn khóc thì cứ khóc đi.


78.보이다        | bị nhìn thấy (hiện ra), được xem (bị động) = to be seen


마침내 호수가 보였다. = Cuối cùng một cái hồ hiện ra trước mắt. = A lake finally came into sight.


79.가지다        | mang, mang theo = To have or  take or  hold


지금 돈 가진 것 있어요? = Giờ anh có mang theo tiền không? = Do you have any money with you?


우산을 안 가졌다. = Tôi không mang theo dù.


80.함께          | cùng nhau = Together, with


같 이 và 함께 cùng có nghĩa là “cùng nhau”. 같이 thường được dùng nhiều hơn trong lúc nói chuyện thường ngày, còn 함께 dùng trong văn viết (nhạc, thơ, văn-kiện).


Chút khác-biệt nhỏ giữa 같이 và 함께:


같이: use for two more people or things
ex) 1.친구와 같이 사업을 하다. Make a business with my friend together.
2.모두 같이 갑시다. Let’s go together.


함께: together at once (※ 함께 usally use when you want to say “together with somebody” )
ex)1. 온가족이 함께 여행을 갑니다. All my family go travel together.
2. 나는 동생과 함께 공부합니다. I study with my brother together.


http://www.italki.com/question/92442


81.아이          | đứa trẻ = Child


우리 집 아이 = Con chúng tôi, con tôi, đứa trẻ nhà chúng tôi


그 아이는 매우 영리하다. = Đứa trẻ này rất lanh-lợi. =  That kid is really smart. Exmaple play


저희는 아이가 없습니다. Chúng-tôi không có con. = We have no children.


82.지나다        | trôi qua, trải qua = pass, elapse, go on


시간이 지나면 다 잊혀질 겁니다. = Thời-gian trôi qua tất cả sẽ bị quên lãng. = All will be forgotten as time passes.


잊혀지다 = bị quên lãng = be forgotten


83.많이          | nhiều (trạng-từ) = A lot


너보다는 많이 안다 = Tao biết nhiều hơn mày. =  I know more than you do.


84.시간  (時間)         | thời-gian = Time


85.너            | mày, bạn (thân-mật) = You


86.인간  (人間)   | một người = A person, a human being


人間 = nhân gian


인간의 본성은 바꿀 수 없다. = Không thể thay-đổi được bản-chất của một con người. = You can’t change human nature.


87.사실 (事實)         | sự-thật = The truth, a fact


88.나다          | được sinh ra = To be born


그는 서울에서 나고 자랐다. = Anh ấy được sinh ra và lớn lên ở Seoul. = He was born and raised in Seoul.


89.이렇다        | như thế này = Like this


항상 이렇진 않다. = Không phải luôn luôn như thế (này). = It isn’t always like this.


제 생각은 이렇습니다. = Đấy là suy-nghĩ của tôi. = Here’s what I think.


90.어머니        | mẹ = Mom


91.눈            | mắt = Eyes


92.뭐            | Hả; cái gì = Huh? (2) something


93.점            | quầy, quán, cửa-hàng = Store


94.의하다        | do, tại vì = To be due to, owing to


화재는 누전에 의한 것이었다. = Vụ hỏa-hoạn xảy ra vì đoản mạch


The fire was caused by[due to] a short circuit.


누전 = short circuit =đoản mạch (điện)


95.시대          | thời-đại, giai-đoạn = An age, period


시대가 변했다. = Thời-đại đã đổi-thay. = Times have changed.


96.다음          | tiếp-theo = Next


다음 질문에 답하시오. = Hãy trả-lời câu hỏi tiếp theo. = Answer the following questions.


97.이러하다      | như thế này = Be this way, be like follows


사실인즉 이러하다. = Sự-thật là (như) thế này. = The fact is this. Exmaple play


대통령이 발표한 담화는 이러하다. = Tổng-thống phát-biểu như thế này. = The statement issued by the President is as follows.


담화 = 談話 = đàm-thoại


98.누구          | Ai = Who


누구를 만났니? = Anh đã gặp ai? = Who[Whom] did you see?


99.곳            | Nơi = Place


100. 여러          | nhiều, khác nhau =  many, several, various


여러 날 동안 = trong nhiều ngày = for many a day


나는 일본에 여러 번 가 봤다. Tôi đã tới Nhật-Bản vài lần. = I have been to Japan a number of times.


여러 번 주의를 받다 = nhận được cảnh-báo nhiều lần = be given several warnings


=============================================================


101. 안            | nội, bên trong = Inside


102. 하나          | một (số từ thuần Hàn) =  One


103. 세계          | thế-giới = World


104. 버리다        | (sau một động-từ) mất = (following a verb) the verb’s action is over, perhaps in a sad way


105. 위            | trên = The upper part, above


106. 운동          | vận-động = Motion, movement


107. 퍼센트        | phần trăm = Percent


108. 학교          | trường = School


109. 자기          | 自己 (tự kỉ), mình, tự mình = Oneself, number one, numerouno, self


110. 가장          | nhất (về mức-độ)= Most


111. 대통령        | tổng-thống = The president


112. 가지          | loại = One of the kind or  a sort


113. 시작하다      | 始作 (thủy tác) bắt-đầu = To start, begin


114. 바로          | ngay, đúng = Right, correctly


115. 어느          | cái nào (trong số những cái mà người nói đã biết)  = which


116. 그래서        | Vì thế = And so accordingly


117. 무엇          | Cái gì = what


118. 정부          | chính-phủ = Government


119. 모든          | mọi  = all, every


120. 번            | số, lần = Number, how many times


121. 그거          | cái đó = That thing


122. 돈            | tiền = Money


123. 국가          | quốc-gia = A state or  a nation


124. 그런데        | nhưng, tuy-nhiên = But or  however


125. 날            | ngày = Day
Các ví-dụ với mỗi từ


101. 안            | nội, bên trong = Inside


차 안에서 나오다 = từ trong xe ô-tô bước ra = get out of a car


102. 하나          | một (số từ thuần Hàn) =  One


103. 세계          |(世界)  thế-giới = World


104. 버리다        | (sau một động-từ) mất = (following a verb) the verb’s action is over, perhaps in a sad way


안경을 잊어버리고 안 가져왔다. Tôi quên mất không mang theo kính. = I forgot to bring my glasses.


잊다 = quên = forget


잊어버리다 = quên mất


105. 위            | trên = The upper part, above


언덕 위로 올아가다 = leo lên trên đồi (đi lên trên đỉnh đồi) = climb to the top of a hill


106. 운동          | (運動) vận-động = Motion, movement


運 (vận): (Động-từ) Di động, chuyển động, xoay vần.


운동 많이 하세요? = Anh có vận-động (tập thể-dục) nhiều không ạ? Do you do exercise a lot?


107. 퍼센트        | phần trăm = Percent


108. 학교          | trường = School


109. 자기          | 自己 (tự kỉ), mình, tự mình = Oneself, number one, numerouno, self


(自 (tự): (đại-từ): mình, của mình; 己  (kỉ): mình, đối lại với người)


그녀는 항상 자기 이야기만 한다. = Cô ấy luôn luôn chỉ nói về mình (cô ấy). = She always talks only about herself.


그는 늘 자기 멋대로다. Anh ấy luôn làm bất cứ thì gì mình muốn. = He always does whatever he wants.


110. 가장          | nhất (về mức-độ)= Most


건가이 가장 중요하다. = Sức-khỏe là quan-trọng nhất. = Health is the most important thing.


111. 대통령        | tổng-thống = The president


112. 가지          | loại = One of the kind or  a sort


그들은 여러 가지 물건을 판다. = Họ bán nhiều loại đồ-đạc . = They sell various kinds of things.


113. 시작하다      | bắt-đầu = To start,begin


시작 = 始作 (thủy tác);  始 (thủy): (Danh-từ) Chỗ bắt đầu, khởi điểm.; 作 (tác): (động-từ) dậy, khởi lên


시작 = khởi đầu = beginning


시작부터 = từ ban đầu = from the beginning[outset]


갑자기 비가 내리기 시작했다 = Trời bỗng bắt-đầu đổ mưa = It suddenly started raining.


114. 바로          | ngay, đúng = Right, correctly, exactly, instantly


이 책이 내가 잃어버린 바로 그 책이다. = Cuốn sách này đúng là sách tôi bị mất. = This is the very book I had lost.


내 말이 바로 그거야. = Đó chính là điều tôi nói. =  That’s exactly what I’m talking about.


빨간색 차가 바로 우리 뒤에 따라왔다. = Chiếc xe hơi màu đỏ theo ngay phía sau chúng-tôi. =


A red car was following close behind us.


퇴근하고 바로 집에 가실 겁니까? = Sau khi tan sở anh có về nhà ngay không? = Are you going straight home after work?


115. 어느          | cái nào, nào  = which, some, a certain


어느 것이 더 무겁습니까? = Cái nào nặng hơn? = Which one is heavier?


어느 정도의 가격대를 생각하셨어요? = Anh nghĩ giá khoảng chừng nào? = What price range were you thinking in?


어느 나라에서 오셨어요? = Anh đến từ nước nào? (người nói đã biết tên các nước) = From which country are you from?


116. 그래서        | Vì thế = And so accordingly


117. 무엇          | Cái gì = That thing,whatever


118. 정부          | chính-phủ = Government


119. 모든          | mọi = all, every, whole


모든 사람들이 다 그렇게 생각하는 것은 아니다. = Không phải mọi người đều nghĩ như thế.


Not everyone thinks like that. Exmaple play


그 녀는 모든 면에서 최고의 연기자였다. Cô ấy là diễn-viên giỏi nhất trong mọi phương-diện. = She was the best performer in every respect. Exmaple play


몇 년이 지나서야 모든 진실이 밝혀졌다. = Nhiều năm đã trôi qua trước khi toàn-bộ chân-tướng (chân-thực, sự-thực) được phơi-bày. = It was years before the whole truth came out. Exmaple play


시간이 모든 것을 해결해 줄 것이다.  = Thời-gian sẽ giải-quyết mọi thứ. = Time will solve everything. Exmaple play


시간이 모든 것을 해결해 줄 것이다. Thời gian chữa lành mọi vết thương. = Time heals all wounds.


120. 번            | số, lần = Number, how many times


121. 그거          | cái đó = That thing


122. 돈            | tiền = Money


123. 국가          | quốc-gia = A state or  a nation


124. 그런데        | nhưng, tuy-nhiên = But or  however


그런데 어디서 식사를 하지요? Vậy, chúng ta sẽ ăn ở đâu đây? = Well, where shall we eat? Exmaple play


그런데 누굴 기다리시죠? = By the way, whom are you waiting for? Exmaple play


그 사람 알아요. 그런데 이름을 잊어버렸어요. = Tôi biết anh ấy, nhưng tôi quên mất tên. = I know him, but I forgot his name.


125. 날            | ngày = Day


=============================================================


126. 여기          | đây = here


127. 모두          | tất-cả, mọi, mọi người, mọi thứ


128. 여성          |女性 = nữ tính =  Feminine


129. 친구          | bạn, người bạn = A friend


130. 마음          | tâm-hồn, tâm-trí =  mind, heart


131. 후            | sau (khi nói thời-gian)= After


132. 놓다          | đặt (lên) = Put, place


133. 관계          | quan-hệ = Connection or  relation


134. 아버지        | cha = Father


135. 남자          | 男子 (nam tử), nam = Boy


136. 어디          | ở đâu = Where?


137. 몸            |  mình (thân-mình), người = body


138. 얼굴          | mặt (khuôn mặt) = Face


139. 왜            | tại sao = Why?


140. 나타나다      | xuất-hiện = Come out, appear


141. 지역          |  地域 (địa-vực) khu-vực = An area, region


142. 다르다        | khác (tính-từ) = Be different


143. 모습          | hình-ảnh, hình-dáng = shape, body


144. 물            | nước = Water


145. 만나다        | gặp (động-từ) = Meet


146. 내다          | tạo ra, làm, dựng = to make, produce something


147. 보이다        | cho xem, đưa ra, trưng-bày = to show,let see


148. 쓰다          | viết (động-từ) = To write


149. 이것          | cái này = This thing


150. 없이          | không có = Without
 Các ví-dụ với mỗi từ


126. 여기          | đây = here


여기 = 이곳 =  here


여기 좀 봐라. = Hãy xem chỗ này một chút. = Look here. Exmaple play


여기 있습니다 = Có đây ạ. = Here it is. Exmaple play


여기서 뭐 하세요? = Anh đang làm gì ở đây vậy ạ? = What are you doing here? Exmaple play


여기가 어디에요? = Đây là đâu? = Where am I?


127. 모두          | tất-cả, mọi, mọi người, mọi thứ


(명사) all (모든 사람) everyone, everybody (모든 사물) everything


모두가 고개를 숙였다. = Mọi người đều cúi đầu (chào) = Everyone lowered[bowed] their heads. Exmaple play


누 가 장관이 되느냐가 모두의 관심이었다. = Mối quan-tâm của mọi người là ai sẽ là bộ-trưởng. = Who was going to be the cabinet minister was everyone’s point of interest. Exmaple play


가족 모두가 여행을 떠났다. = Tất-cả gia-đình đã đi du-lịch. = The whole family left on a trip.


all, (부사) altogether, all together, in all


모두 제 잘못입니다. = Tất-cả là lỗi của tôi. = It’s all my fault. Exmaple play


우리 모두 함께 가자. Chúng-ta tất-cả hãy đi cùng nhau nào! = Let’s all go together. Exmaple play


그는 돈을 모두 잃었다. = Anh ấy đã mất tất-cả tiền-bạc. = He has lost all his money.


128. 여성          |女性 = nữ tính =  Feminine


여성 분들은 이쪽으로 오십시오. = Các quý-bà xi hãy đi lối này. = Ladies, please come this way.


그 옷을 입으니까 무척 여성스러워 보이네요. = Mặc áo đó trông bạn rất nữ-tính. = That dress makes you look very feminine.


여성 잡지 = tạp-chí phụ-nữ = women”s magazine


여성 정치인 = nữ-chính-trị-gia = woman politician


129. 친구          | bạn, người bạn = A friend


130. 마음          | tâm-hồn, tâm-trí =  mind, heart


마음이 따뜻하다 = trái-tim ấm-áp = be warm-hearted


마음이 좁다 = tâm-trí  hẹp-hòi = be narrow-minded


마음이 변하다 = thay-đổi ý-định = change one’s mind


마음이 통하다 = hiểu tâm-ý của nhau, hiểu ý nhau, thấu-hiểu nhau = understand each other


나는 이미 마음을 정했다. = Tôi đã quyết-định. = I have already made up my mind.


131. 후            | sau (khi nói thời-gian)= After


(뒤, 나중)


10분 후에 봅시다. = Hãy gặp nhau sau 10 phút nữa. = I’ll see you in 10 minutes. Exmaple play


방과 후에 뭐 하니? = Sau khi tan học anh làm gì? = What are you doing after school?


우리는 얼마 후에 다시 만났다. = Chúng-tôi đã gặp lại nhau sau một thời-gian. = We met again some time later. Exmaple play


그녀는 결혼 후 많이 달라졌다. = Cô ấy đã thay-đổi nhiều sau khi kết-hôn. = She has changed a lot since she got married.


132. 놓다          | đặt (lên) = Put, place


책을 테이블 위에 놓다 = đặt sách lên bàn = lay the book on the table Exmaple play


신문 어디다 놓았니? = Anh để tờ nhật-báo ở đâu? = Where did you put the newspaper? Exmaple play


그는 돈을 카운터에 놓았다. = Anh ấy để tiền lên máy đếm tiền (counter). = He placed the money on the counter. Exmaple play


우산은 어디다 놓고 왔니? = Anh để cái dù ở đâu? = Where did you leave your umbrella?


133. 관계          | (關係) quan-hệ = Connection or  relation


관계가 있다 = có liên-quan đến …= be connected (with)


그와 나는 아무 관계도 아니다. = Giữa tôi và anh ấy không có bất-cứ quan-hệ gì cả. = There is nothing special between him and me.


그는 여자관계가 복잡하다. = Quan-hệ của anh ấy với phụ-nữ (rất) phức-tạp. = He has too many women in his life.


관계자 외 출입 금지 (게시) = Người không liên-quan, cấm vào = Staff Only


134. 아버지        | cha = Father


그는 두 아이의 아버지다. = Ông ấy là cha của hai đứa trẻ. = He’s the father of two.


아버지, 건강하게 오래오래 사세요. = Cha (ơi), cha hãy sống thật lâu và khỏe mạnh ạ. = Father, live a long, healthy life.


135. 남자          | 男子 (nam tử), nam = Boy


남자 대 남자로 이야기하자. = Hãy nói chuyện với nhau như những người đàn-ông. = Let’s have a man-to-man talk.


얼마 전에 남자 친구와 헤어졌어. = Tôi vừa chia tay với bạn trai gần đây. = I broke up with my boyfriend recently.


남자 옷 = quần áo nam = man´s wear


136. 어디          | ở đâu = Where?


137. 몸            | mình (thân-mình), người = body


온몸이 아프다. = Đau cả người/ Đau toàn thân/ Đau khắp mình. = My body aches all over.


그녀의 몸에서는 아무런 이상도 발견되지 않았다. = Trên mình (người) cô ấy không tìm thấy điều gì khác thường. = No abnormality was found on her body.


138. 얼굴          | mặt (khuôn mặt) = Face


얼굴을 씻다 = rửa mặt = wash one’s face


그녀는 얼굴이 예쁘다 = Cô ấy có khuôn mặt xinh-đẹp = She has a pretty face.


139. 왜            | tại sao = Why?


140. 나타나다      | xuất-hiện = Come out, appear


그가 내 꿈에 나타났다. = Anh ấy xuất-hiện trong giấc-mơ của tôi. = He appeared in my dream.


다시는 내 앞에 나타나지 마라. = Cút đi!/Đừng hiện-ra trước mặt tôi nữa. = I don’t[never] want to see your face again.


141. 지역          |  地域 (địa-vực) khu-vực = An area, region


그녀는 이 지역을 잘 알고 있다. = Cô ấy biết rõ khu-vực này. = She knows this area very well.


142. 다르다        | khác (tính-từ) = Be different


그 들은 형제지만 성격이 아주 다르다. = Họ là anh em nhưng có tính-cách rất khác nhau. = They are brothers but have very dissimilar personalities.


143. 모습          | hình-ảnh, hình-dáng, hình-bóng = shape,body


그의 모습이 어둠 속으로 사라졌다. = Hình-ảnh anh ấy biến mất vào bóng tối. = His figure disappeared[vanished] into darkness. Exmaple play


그 녀는 어릴 적 모습이 아직도 남아 있었다. = Cô ấy vẫn giữ những hình-ảnh khi cô ấy còn nhỏ. = She still had the features of when she was little. Exmaple play


그 녀의 모습이 아직도 눈에 선하다. = Hình-ảnh cố ấy vẫn sống-động trong tâm-trí tôi./Tôi không-thể xóa được hình-ảnh/hình-bóng/hình-dáng cô ấy trong tâm-trí tôi. = Her image is still vivid in my mind. Exmaple play


144. 물            | nước = Water


145. 만나다        | gặp (động-từ) = Meet


146. 내다          | tạo ra, làm, dựng = to make, produce something


길을 내다 = làm (tạo ra) một con đường = make[build; cut; break] a road Exmaple play


종이에 구멍을 내다. = tạo ra một cái lỗ trên giấy = cut a hole in the paper


147. 보이다        | cho xem, đưa ra, trưng-bày = to show, let see


이것을 아무한테도 보이지 마라. = Đừng cho ai xem cái này = Don’t show this to anyone. Exmaple play


그것 좀 보여 줘 = Cho tao xem cái đó một tí = Let me see it.


강 사는 스키 타는 법을 보여 주었다.  = Người hướng dẫn đã biểu-diễn (cho tôi thấy) cách trượt tuyết là như thế nào. The instructor showed me[demonstrated] how to ski.


148. 쓰다          | viết (động-từ) = To write


149. 이것          | cái này = This thing


150. 없이          | không có = Without


휴일도 없이 = không có ngày nghỉ (lễ) = without holidays


공 기 없이는 하루도 살아갈 수가 없다. = Không có không-khí, chúng-ta không thể sống được dù một ngày nào. = Without  air, we could not live even a single day.


=============================================================


151. 이번          | 番 (phiên) lần này = This time


152. 길            | con đường = Road


153. 생활          |生活 (sinh-hoạt) =  lifestyle, livelihood


154. 쓰다          | uống (thuốc) = Take (medicine)


155. 뿐            | chỉ, duy-nhất = only, alone, merely


156. 사이          | khoảng-cách = space between 2 points; the relationship between 2 people


157. 방법          |(方法) phương-pháp = Way, method


158. 새롭다        | mới (tính-từ) =  To be new,novel


159. 앉다          | ngồi xuống = To sit down


160. 처음          | đầu-tiên = First


161. 손            |tay (bàn tay) =  The hand


162. 몇            | vài, một ít = A few


163. 그때          | lúc đó = Then or  at that time


164. 과정          | quá-trình, khóa-trình (khóa-học) Process or  course


165. 삶            | cuộc-sống = Life


166. 갖다          | có, mang theo = to have, to hold


167. 찾다          | tìm =  seek,look for


168. 특히          | đặc-biệt = Especially


169. 시            | giờ (thì-giờ) = Time


170. 이상          | trên, hơn = More than, above


171. 지금          | bây-giờ = Now


172. 나가다        | đi ra = To go out


173. 이야기        |nói chuyện =  Conversation, talk


174. 교육          | giáo-dục = Education


175. 사다          | mua (động-từ) To buy, purchase
Các ví-dụ với mỗi từ


151. 이번          |番 (phiên),  lần này = This time


이 번 한 번만 용서해 주세요. = Xin hãy tha-thứ cho tôi một lần này. = Please forgive me just this once[time]. Exmaple play  (용서 容恕 = dung thứ)


이번에는 당신 차례다 = Lần này đến lượt anh. = It’s your turn. Exmaple play (차례1 次例 = thứ lệ, thứ (thứ tự, cấp, bậc), lệ (quy-định))


해외여행은 이번이 처음이다. = Lần này là lần đầu-tiên tôi đi ra nước ngoài. = This is my first trip overseas. Exmaple play


이 번 주는 눈코 뜰 새 없이 바빴다. = Tuần này tôi rất bận bịu. = I’ve been very busy this week. (눈코 = mắt và mũi, 눈코 뜰 새 없다 = rất bận = be very busy)


152. 길            | con đường = Road


길을 건너다 = băng qua đường = cross the street


길을 걷다 = đi bộ trên/dọc đường = walk along the street


이 것 외에 달리 길이 없다 = Ngoài cái này tôi không có con đường/cách nào khác. (Tôi không có lựa-chọn nào khác ngoài phải làm cái này) = I have no choice but (to do) this.


153. 생활          |生活 (sinh-hoạt) =  lifestyle, livelihood


월급으로 생활하다 = sống bằng lương tháng, sống dựa vào tiền lương tháng = live on[by] one’s salary


생활수준이 높다[낮다] = có mức sống cao [thấp] = have a high[low] standard of living


아 기를 낳고 내 생활이 완전히 달라졌다. = Có em bé cuộc-sống/sinh-hoạt của tôi hoàn-toàn đổi khác. = Having a baby has changed my life completely.


154. 쓰다          | uống (thuốc) = Take (medicine)


좋 다는 약은 다 써 봤지만 효과가 없다. = Tôi đã thử uống tất-cả các loại thuốc tốt nhưng không có hiệu-quả. = I’ve tried all recommended drugs, but nothing has worked.


155. 뿐            | chỉ, duy-nhất = only, alone, merely


그것은 시간 낭비일 뿐이다. = Việc đó chỉ lãng-phí thời-gian mà thôi. = It’s just a waste of time. Exmaple play


그녀는 웃기만 할 뿐 아무 얘기도 하지 않았다. = Cô ấy chỉ cười mà không nói gì cả. = She just smiled without saying anything.


이건 한낱 꿈일 뿐이야. = Đây chỉ là một giấc mơ. = This is only a dream.


우리 셋 뿐이야. = Chỉ ba người chúng-ta. = Just the three of us.


156. 사이          | khoảng-cách = space between 2 points; the relationship between 2 people


집과 차고 사이 = khoảng-cách giữa nhà và ga-ra = the space between the house and the garage


4시와 5시 사이에 오세요 = Hãy đến vào khoảng giữa 4 và 5 giờ. = Please come between four and five (o’clock).


그는 남동생과 사이가 나쁘다. = Quan-hệ giữa anh ấy và anh trai không tốt. = He has a bad relationship with his brother.


157. 방법          |(方法) phương-pháp = Way, method


방법은 하나 뿐이다. = Chỉ có một phương-pháp duy-nhất.


강의 방법  = phương-pháp giảng-dạy = the manner of lecturing


다른 방법을 써서 다시 시도해 보죠. = Chúng-ta hãy thử lại, dùng một phương-pháp khác. = Let’s try again using a different method.


158. 새롭다        | mới (tính-từ) =  To be new, novel


새로운 소식 = tin-tức mới = breaking news


이 광고는 완전히 새로운 것이다. = Quảng-cáo này hoàn-toàn mới. = This advertisement is totally new.


159. 앉다          | ngồi xuống = To sit down


160. 처음          | đầu-tiên = First


이번이 처음이자 마지막입니다. = Lần này là lần đầu-tiên nhưng cũng là lần cuối-cùng. =  This is the first and (the) last.


161. 손            |tay (bàn tay) =  The hand


내 손을 잡아요. = Hãy nắm lấy tay (bàn tay) tôi. = Take my hand.


손을 잡고 걷다. = đi bộ tay trong tay = walk hand in hand


162. 몇            | vài, một ít = A few


아이들이 몇 명 더 왔다. = Thêm một số đứa trẻ đã đến. = A few more children came.


163. 그때          | lúc đó = Then or  at that time


그때가 정말 그립다. = Tôi thấy nhớ những ngày đó. = I really miss those days.


164. 과정          | (過程) quá-trình, (課程) khóa-trình (khóa-học) = Process or  course


결과보다 과정을 중요시하다 = coi-trọng quá-trình hơn kết-quả = consider the process as being more important than the result


그 는 석사과정을 마치고 박사과정에 들어갔다. = Anh ấy hoàn-thành khóa-học (khóa-trình) thạc-sĩ và bước vào khóa-học tiến-sĩ. = He completed the master’s course and went on to start doctoral program.


165. 삶            | cuộc-sống = Life


그 녀는 보다 나은 삶을 위해 공부를 다시 시작했다. = Cô ấy bắt-đầu học lại để có cuộc-sống tốt hơn. = She started studying again to have a better life. (낫다 = tốt hơn)


166. 갖다          | có, mang theo = to have, to hold


가지다 = to carry = mang theo


직업을 갖다 = có một công-việc = have a job


관계를 갖다 = có quan-hệ với ai = have sex (with)
한 잔만 더 갖다 주시겠어요? = Anh có thể mang cho tôi thêm một ly không? = Would you bring me just one more?
종이 좀 더 갖다 주실래요? = Anh có thể mang cho tôi thêm ít giấy không? = Would you bring me some more paper?


167. 찾다          | tìm =  seek, look for


구석구석 찾다 = tìm-kiếm khắp nơi = look[search] everywhere


일자리를 찾다 = tìm việc  = seek a job[position]


아직 시계를 못 찾았다.  = Tôi vẫn chưa tìm thấy đồng-hồ. = I still haven’t found the watch.


168. 특히          | đặc-biệt = Especially


오늘은 특히 더 바빴다. = Ngày hôm nay cực-kì/đặc-biệt bận-rộn. = I was particularly[especially] busy today. Exmaple play


나 는 모든 운동을 좋아하지만 특히 축구를 좋아한다. = Tôi thích mọi môn thể-thao, nhưng tôi đặc-biệt thích môn bóng-đá. = I like all kinds of sports, but I like soccer in particular.


169. 시            | giờ (thì-giờ) = Time


우리 내일 몇 시에 만날까요? = Ngày mai mấy giờ chúng-ta sẽ gặp nhau? = What time should we meet tomorrow?


5시 10분 전입니다. = Bây-giờ là 5 giờ kém 10 phút. = It is ten minutes to five.


(경우 (trường-hợp), 때 (lúc, khi))    


화재 시에는 계단을 이용하시오. = Trường-hợp có hỏa-hoạn, hãy sử-dụng cầu-thang-bộ. = In case of fire, use stairways.


170. 이상          | trên, nhiều hơn = More than, above


나는 어제 한 시간 이상을 기다렸다. = Hôm qua tôi đã đợi hơn một giờ đồng-hồ. = I waited for over[more than] an hour yesterday. Exmaple play


당신은 토익 900점 이상을 받아야 한다. = Anh phải đạt trên 900 điểm TOEIC. = You have to score above 900 on the TOEIC.


171. 지금          | bây-giờ = Now


172. 나가다        | đi ra = To go out


방에서 나가다 = đi ra khỏi phòng = go out of a room Exmaple play


점심 먹으러 나가다 = đi ra ngoài ăn trưa = go out for lunch


173. 이야기        |nói chuyện =  Conversation, talk


우리는 이야기를 시작했다. = Chúng-tôi bắt-đầu nói chuyện. = We began to talk.


제 이야기 좀 들어 보세요. = Xin hãy nghe câu-chuyện của tôi một chút. = Please listen to my story.


아무한테도 이야기하지 마라. = Không được kể cho ai nghe (chuyện này). = You must not tell anybody.


174. 교육          | 敎育 giáo-dục = Education


교육을 받다 = nhận sự giáo-dục, được đào-tạo bởi…. = receive[get; have] an education


컴퓨터 교육을 받은 적 있으세요? = Anh có được đào-tạo về máy-tính không? = Have you ever had any training in computers?


175. 사다          | mua (động-từ) = To buy, purchase


나는 티셔츠 한 장을 만 원에 샀다. = Tôi đã mua một cái áo T-shirt giá 10,000 won. = I bought a T-shirt for 10 thousand won. Exmaple play


나는 그녀에게 반지를 사 주었다. = Tôi đã mua tặng cho cô ấy một chiếc nhẫn. = I bought a ring for her.

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên