(Động từ ) Là
= 이에요 / 예요 [i-e-yo / ye-yo]
1/ Chữ cuối cùng của từ là phụ âm thì thêm 이에요
물이에요. = 물
+ 이에요 [mul + i-e-yo]
(Nó là) nước
가방이에요. = 가방
+ 이에요 [ga-bang + i-e-yo]
(Nó là) túi xách
사무실이에요. = 사무실
+ 이에요 [sa-mu-sil + i-e-yo]
(Nó là) văn phòng
2/ Chữ cuối cùng của từ là nguyên âm thì thêm 예요
학교예요. = 학교 + 예요 [hak-gyo
+ ye-yo]
Là trường học
저예요. = 저 + 예요 [jeo +
ye-yo]
(Là) tôi
3/ Khi muốn biến nó thành câu hỏi, chỉ cần đặt dấu hỏi ở
phía sau/ và khi hỏi thì nâng cao giọng
물이에요?
[mul-i-e-yo?] = Là nước phải không?
학교예요?
[hak-yo-ye-yo] = Là trường học phải không?
뭐 [mwo] =
gì?
뭐예요? [mwo-ye-yo?]
= (Nó) Là gì?
No comments:
Post a Comment