Monday, 24 November 2014

Bài 06 - Cái này là cái gì?



1/ 이거 [i-geo] =  Cái này

[i] (“Này/đây”) + [geot] (“Cái/vật”) = 이것 [i-geot] --> 이거 [i-geo]

이거 là viết ngắn lại của 이것  이거thường được sử dụng vì dễ phát âm



 2/ Ví dụ

이거 책이에요. [i-geo chaek-i-e-yo] = Cái này /Đây là quyển sách

이거 카메라예요. [i-geo ka-me-ra-ye-yo] = Cái này/đây là máy chụp hình

이거 커피예요. [i-geo keo-pi-ye-yo] = Cái này/đây là café

이거 사전이에요. [i-geo sa-jeon-i-e-yo] = Cái này/đây là từ điển

이거 뭐예요? [i-geo mwo-ye-yo?] = Cái này là cái gì?


3/ 이거 뭐예요? [i-geo mwo-ye-yo?] = Cái này là cái gì?
이거 핸드폰이에요. [i-geo haen-deu-pon-i-e-yo] = Cái này là điện thoại di động

이거 뭐예요? [i-geo mwo-ye-yo?] = Cái này/đây  là cái gì?
이거 물이에요. [i-geo mul-i-e-yo] = Cái này/đây  là nước


4/ 이거 커피예요? [i-geo keo-pi-ye-yo?] = Cái này/đây là cafe?
아니요. 이거 물이에요. [a-ni-yo. i-geo mul-i-e-yo] = Không. Cái này/đây là nước

이거 커피예요? [i-geo keo-pi-ye-yo?] = Cái này/đây là cafe?

. 맞아요. 이거 커피예요. [ne. ma-ja-yo. i-geo keo-pi-ye-yo] = Vâng, đúng rồi. Đây/cái này là café


No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên