1/ Thời qua khứ
Nếu bạn nhớ cách chia từ động từ nguyên thể sang Động từ thời hiện tại thì dễ dàng nắm được cách chia sang Động từ thời quá khứ
Nếu động từ nguyên thể đã bỏ 다 có nguyên âm cuối ㅏ[a] or ㅗ [o] thì + 았어요 [a-sseo-yo].
Nếu động từ nguyên thể đã bỏ 다 có nguyên âm cuối không phải làㅏ[a] or ㅗ [o] thì + 었어요 [eo-sseo-yo].
Các động từ kết bằng 하 [ha] thì + 였어요 [yeo-sse-yo].
2/ Ví dụ
사다 [sa-da] = Mua
= 사 + 았어요 [sa + a-sseo-yo]
= Viết và đọc gọn thành 샀어요 [sa-sseo-yo]
= Tôi đã mua / Chị ấy đã mua/ Họ đã mua...
오다 [o-da] = Đến
= 오 + 았어요 [o + a-sseo-yo]
= 왔어요 [wa-sseo-yo]
= Tôi đã đến / Anh ấy đã đến / Họ đã đến
하다 [ha-da] = to do
= 하 + 였어요 [ha + yeo-sseo+yo]
= 했어요 [hae-sseo-yo]
= Tôi đã làm / Bạn đã làm / Họ đã làm...
3/
먹다 [meok-da] = Ăn
Thời hiện tại: 먹어요 [meo-geo-yo]
Thời quá khứ: 먹었어요 [meo-geo-sseo-yo]
잡다 [jap-da] = Bắt
Thời hiện tại: 잡아요 [ja-ba-yo]
Thời quá khứ: 잡았어요 [ja-ba-sseo-yo]
팔다 [pal-da] = Bán
Thời hiện tại: 팔아요 [pa-ra-yo]
Thời quá khứ: 팔았어요 [pa-ra-sseo-yo]
4/ Lưu ý
쓰다 [sseu-da] = Viết / Sử dụng
Thời hiện tại: 써요 [sseo-yo] (KHÔNG PHẢI LÀ 쓰어요)
Thời qua khứ: 썼어요 [sseo-sseo-yo]
기다리다 [gi-da-ri-da] = Đợi chờ
Thời hiện tại: 기다려요 [gi-da-ryeo-yo] (KHÔNG PHẢI LÀ 기다리어요)
Thời quá khứ: 기다렸어요 [gi-da-ryeo-sseo-yo]
Nếu bạn nhớ cách chia từ động từ nguyên thể sang Động từ thời hiện tại thì dễ dàng nắm được cách chia sang Động từ thời quá khứ
Nếu động từ nguyên thể đã bỏ 다 có nguyên âm cuối ㅏ[a] or ㅗ [o] thì + 았어요 [a-sseo-yo].
Nếu động từ nguyên thể đã bỏ 다 có nguyên âm cuối không phải làㅏ[a] or ㅗ [o] thì + 었어요 [eo-sseo-yo].
Các động từ kết bằng 하 [ha] thì + 였어요 [yeo-sse-yo].
2/ Ví dụ
사다 [sa-da] = Mua
= 사 + 았어요 [sa + a-sseo-yo]
= Viết và đọc gọn thành 샀어요 [sa-sseo-yo]
= Tôi đã mua / Chị ấy đã mua/ Họ đã mua...
오다 [o-da] = Đến
= 오 + 았어요 [o + a-sseo-yo]
= 왔어요 [wa-sseo-yo]
= Tôi đã đến / Anh ấy đã đến / Họ đã đến
하다 [ha-da] = to do
= 하 + 였어요 [ha + yeo-sseo+yo]
= 했어요 [hae-sseo-yo]
= Tôi đã làm / Bạn đã làm / Họ đã làm...
3/
먹다 [meok-da] = Ăn
Thời hiện tại: 먹어요 [meo-geo-yo]
Thời quá khứ: 먹었어요 [meo-geo-sseo-yo]
잡다 [jap-da] = Bắt
Thời hiện tại: 잡아요 [ja-ba-yo]
Thời quá khứ: 잡았어요 [ja-ba-sseo-yo]
팔다 [pal-da] = Bán
Thời hiện tại: 팔아요 [pa-ra-yo]
Thời quá khứ: 팔았어요 [pa-ra-sseo-yo]
4/ Lưu ý
쓰다 [sseu-da] = Viết / Sử dụng
Thời hiện tại: 써요 [sseo-yo] (KHÔNG PHẢI LÀ 쓰어요)
Thời qua khứ: 썼어요 [sseo-sseo-yo]
기다리다 [gi-da-ri-da] = Đợi chờ
Thời hiện tại: 기다려요 [gi-da-ryeo-yo] (KHÔNG PHẢI LÀ 기다리어요)
Thời quá khứ: 기다렸어요 [gi-da-ryeo-sseo-yo]
No comments:
Post a Comment