Tuesday, 25 November 2014

Bài 21 - Thể phủ định


1/ Cách dễ nhất là đặt 안 [an] trước động từ

가다 [ga-da] = Đi
집에 가요. [jib-e ga-yo] = Tôi đi về nhà
집에 안 가요. [jib-e an ga-yo]  = Tôi không đi về nhà
집에 안 가요? [jib-e an ga-yo?] = Bạn không đi về nhà?


버리다 [beo-ri-da] = liệng, quăng đi
그거 버렸어요. [geu-geo beo-ryeo-sseo-yo] = Tôi đã quăng nó đi
그거 안 버렸어요. [geu-geo an beo-ryeo-sseo-yo] = Tôi đã không quăng nó đi
그거 아직 안 버렸어요. [geu-geo a-jik an beo-ryeo-sseo-yo] = Tôi vẫn chưa quăng nó đi
아직: Chưa



2/ Cách thứ hai là sử dụng 지 않다 [ji an-ta]

Thời hiện tại: 지 않아요 [ji a-na-yo]
Thời quá khứ: 지 않았어요 [ji a-na-sseo-yo]

가다 [ga-da] = Đi
가지 않다 [ga-ji an-ta] = Không đi
가지 않아요 [ga-ji a-na-yo] = Tôi không đi. 
가지 않았어요 [ga-ji a-na-sseo-yo] = Tôi đã không đi


버리다 [beo-ri-da] = liệng, quăng đi
버리지 않다 [beo-ri-ji an-ta] = Không liệng đi
버리지 않아요 [beo-ri-ji a-na-yo] = Tôi không quăng (nó) đi
버리지 않았어요 [beo-ri-ji a-na-sseo-yo] = Tôi đã không quăng nó đi.


3/ Ví dụ

A: 아파요? [a-pa-yo?] = Đau không? 
B: 안 아파요. [an a-pa-yo] = Không đau.
A: 안 아파요? 진짜 안 아파요? [an a-pa-yo? jin-jja an a-pa-yo?]
 = Không đau? Thật sự không đau?
B: 안 아파요. [an a-pa-yo] = Không đau.


A: 안 먹어요? [an meo-geo-yo?] = Không ăn?
B: 안 먹어요! [an meo-geo-yo!] = Không ăn!
A: 정말 안 먹어요? 맛있어요! [jeong-mal an meo-geo-yo? ma-si-sseo-yo]
 = Thật sự không ăn? Ngon (lắm đấy)
B: 안 먹어요. 배 안 고파요. [an meo-geo-yo. bae an go-pa-yo]
 = Không ăn. Tôi không đói.


A: 이거 매워요? [i-geo mae-wo-yo?] = Cái/món này cay không?
B: 아니요. 안 매워요. [a-ni-yo. an mae-wo-yo] = Không. KHông cay
A: 진짜 안 매워요? [jin-jja an mae-wo-yo?] = Thật sự không cay?
B: 네. 안 매워요. [ne. an mae-wo-yo] = Vâng, thật sự không cay. 

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên