Tuesday, 25 November 2014

Bài 22 - Động từ 하다

1/ 하다 [ha-da] = Làm (Nguyên thể)

Thời hiện tại  = 하 + 여요 = 해요 [hae-yo]

Thời quá khứ = 하 + 였어요 = 했어요


2/ Có rất nhiều động từ được tạo nên bởi sự kết hợp của danh từ và 하다 [ha-da]

Một số từ như thế:

 공부 = Việc học ->  공부하다 = Học

 일 = Công việc ->  일하다 = Làm việc

 기억 = Sự nhớ/ trí nhớ / ký ức ->  기억하다 = Nhớ

 청소 = Việc lau chùi ->  청소하다 = Lau chùi

 요리 = Việc nấu nướng ->  요리하다 = Nấu ăn

 노래 = Bài hát ->  노래하다 = Hát

 노력 = Nỗ lực, sự cố gắng ->  노력하다 = Cố gắng

 동의 = Sự đồng ý ->  동의하다 = Đồng ý

 후회 = Sự hối tiếc -> 후회하다 = Hối tiếc

 운동 = Sự vận động -> 운동하다 = Tập thể dục

 사랑 = Tình yêu -> 사랑하다 = Yêu

 말 = Ngôn ngữ / lời nói ->  말하다 = Nói

 생각 = Ý tưởng/ sự suy nghĩ -> 생각하다 = suy nghĩ


3/ Thể phủ định của Động từ được tạo nên bởi danh từ kết hợp 하다 [ha-da]

Giản đơn: Đặt 안  ở giữa Danh từ và 하다 [ha-da]

생각하다 --> 생각 안 하다
노력하다 --> 노력 안 하다 

Hoặc biến 하다 [ha-da] thành 하지 않다 [ha-ji an-ta]. 



No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên