1/ 하다 [ha-da] = Làm (Nguyên thể)
Thời hiện tại = 하 + 여요 = 해요 [hae-yo]
Thời quá khứ = 하 + 였어요 = 했어요
2/ Có rất nhiều động từ được tạo nên bởi sự kết hợp của danh từ và 하다 [ha-da]
Một số từ như thế:
공부 = Việc học -> 공부하다 = Học
일 = Công việc -> 일하다 = Làm việc
기억 = Sự nhớ/ trí nhớ / ký ức -> 기억하다 = Nhớ
청소 = Việc lau chùi -> 청소하다 = Lau chùi
요리 = Việc nấu nướng -> 요리하다 = Nấu ăn
노래 = Bài hát -> 노래하다 = Hát
노력 = Nỗ lực, sự cố gắng -> 노력하다 = Cố gắng
동의 = Sự đồng ý -> 동의하다 = Đồng ý
후회 = Sự hối tiếc -> 후회하다 = Hối tiếc
운동 = Sự vận động -> 운동하다 = Tập thể dục
사랑 = Tình yêu -> 사랑하다 = Yêu
말 = Ngôn ngữ / lời nói -> 말하다 = Nói
생각 = Ý tưởng/ sự suy nghĩ -> 생각하다 = suy nghĩ
3/ Thể phủ định của Động từ được tạo nên bởi danh từ kết hợp 하다 [ha-da]
Giản đơn: Đặt 안 ở giữa Danh từ và 하다 [ha-da]
생각하다 --> 생각 안 하다
노력하다 --> 노력 안 하다
Hoặc biến 하다 [ha-da] thành 하지 않다 [ha-ji an-ta].
Thời hiện tại = 하 + 여요 = 해요 [hae-yo]
Thời quá khứ = 하 + 였어요 = 했어요
2/ Có rất nhiều động từ được tạo nên bởi sự kết hợp của danh từ và 하다 [ha-da]
Một số từ như thế:
공부 = Việc học -> 공부하다 = Học
일 = Công việc -> 일하다 = Làm việc
기억 = Sự nhớ/ trí nhớ / ký ức -> 기억하다 = Nhớ
청소 = Việc lau chùi -> 청소하다 = Lau chùi
요리 = Việc nấu nướng -> 요리하다 = Nấu ăn
노래 = Bài hát -> 노래하다 = Hát
노력 = Nỗ lực, sự cố gắng -> 노력하다 = Cố gắng
동의 = Sự đồng ý -> 동의하다 = Đồng ý
후회 = Sự hối tiếc -> 후회하다 = Hối tiếc
운동 = Sự vận động -> 운동하다 = Tập thể dục
사랑 = Tình yêu -> 사랑하다 = Yêu
말 = Ngôn ngữ / lời nói -> 말하다 = Nói
생각 = Ý tưởng/ sự suy nghĩ -> 생각하다 = suy nghĩ
3/ Thể phủ định của Động từ được tạo nên bởi danh từ kết hợp 하다 [ha-da]
Giản đơn: Đặt 안 ở giữa Danh từ và 하다 [ha-da]
생각하다 --> 생각 안 하다
노력하다 --> 노력 안 하다
Hoặc biến 하다 [ha-da] thành 하지 않다 [ha-ji an-ta].
No comments:
Post a Comment