Wednesday, 26 November 2014

Cấp 2 Bài 4 - Và / Với / cùng với


1/ Trong Cấp 2 bài 3, bạn đã học 그리고 [geu-ri-go] có nghĩa "Và". Ngoài 그리고 thì 하고 [ha-go] cũng có nghĩa "Và"

하고 được đặt ngay sau sanh từ và KHÔNG CÓ KHOẢNG TRẮNG (TRỐNG)

이거하고 이거 [i-geo-ha-go i-geo] = Cái này và cái này
이거하고 이거 주세요. [i-geo-ha-go i-geo ju-se-yo] = Cho tôi cái này và cái này



2/ (이)랑 [(i)rang] =  và 

Nếu một danh từ kết thúc bằng một nguyên âm thì thêm 랑; và nếu sau nó là phụ âm thì thêm 이랑

우유 [u-yu] = Sữa
빵 [ppang] = Bánh mì
우유랑 빵 [u-yu-rang ppang] = Sữa với bánh mì
우유랑 빵 샀어요. [u-yu-rang ppang sa-sseo-yo] = Tôi đã mua sữa với bánh mì


3/  하고 và (이)랑 có nghĩa "Với"

친구하고 영화 봤어요.
[chin-gu-ha-go yeong-hwa bwa-sseo-yo]
= Tôi đã xem phim với một người bạn

누구랑 갔어요?
[nu-gu-rang ga-sseo-yo?]
= Bạn đã đi với ai?


Để rõ nghĩa hơn có thể thêm 같이 (cùng) -> 하고 같이 hoặc (이)랑 같이 = Cùng với

친구하고 같이 영화 봤어요
 누구랑 같이 갔어요?


4/ Một số ví dụ

선생님하고 밥을 먹을 거예요.
[seon-saeng-nim-ha-go ba-beul meo-geul geo-ye-yo]
= Tôi sẽ ăn với giáo viên của tôi

매운 거 단 거 좋아해요.
[mae-un geo-rang dan geo jo-a-hae-yo]
= Tôi thích món ăn cay và món ăn ngọt

대통령하고 춤을 출 거예요.
[dae-tong-ryeong-ha-go chu-meul chul geo-ye-yo]
= Tôi sẽ khiêu vũ với tổng thống


No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên