Wednesday, 26 November 2014

Cấp 2 Bài 5 - Ngày trong tuần

월요일 [wo-ryo-il] = Thứ 2
화요일 [hwa-yo-il] = Thứ 3
수요일 [su-yo-il] = Thứ 4
목요일 [mo-gyo-il] = Thứ 5
금요일 [geu-myo-il] = Thứ 6
토요일 [to-yo-il] = Thứ 7
일요일 [i-ryo-il] = Chủ nhật


 저는 금요일마다 밤새 술을 마셔요.
[ jeo-neun geu-myo-il-ma-da ban-sae su-reul ma-syeo-yo]
= Vào mỗi thứ 6, Tôi uống rượu suốt đêm
밤새 = suốt đêm

란: 토요일에는 소풍을 갈 거예요.
[to-yo-i-re-neun so-pung-eul gal geo-ye-yo]
= Tôi sẽ đi dã ngoại vào thứ 7.
소풍 = Dã ngoại


저는 월요일에 영화를 봤어요.
[ jeo-neun wo-ryo-i-re yeong-hwa-reul bwa-sseo-yo]
= Tôi đã xem một bộ phim vào thứ 2.


토요일 저녁에는 새로운 언어 공부를 시작해요.
[to-yo-il jeo-nyeo-ge-neun sae-ro-un eo-neo gong-bu-reul si-ja-jae-yo]
= Tối thứ 7 này, tôi sẽ bắt đầu (việc) học một ngôn ngữ mới

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên