1/ 한테 [han-te] = “Đến/Tới” người nào / “Từ” người nào
한테서 [han-te-seo] = “Từ” người nào
(Chỉ sử dụng với Người. Không với đồ vật,nơi chốn...)
저한테 [jeo-han-te] = Tới tôi / từ tôi
친 구한테 [chin-gu-han-te] = Tới một người bạn / Từ một người bạn
누구한테 [nu-gu-han-te] = Tới ai / Từ ai
저 한테서 [jeo-han-te-seo] = Từ tôi
친구한테서 [chin-gu-han-te-seo] = Từ một người bạn
누구한테서 [nu-gu-han-te-seo] = Từ ai
(Khi sử dụng với một động từ diễn đạt sự bị động, 한테 còn có nghĩa "bởi")
2/ Ví dụ
너한테 할 말이 있어.
[neo-han-te hal ma-ri i-sseo.]
= Tôi có lời (muốn) nói với (tới) bạn
그건? 전 여자 친구 한테서 받은 거예요.
[geu-geon jeon yo-ja-chin-gu-han-te-seo ba-deun geo-ye-yo.]
= Cái đó? Đã nhận từ bạn gái cũ.
전 여자친구 [jeon nam-ja-chin-gu] = Bạn gái cũ
받다 [bat-da] = Nhận
남자친구한테 차였어요.
[nam-ja-chin-gu-han-te cha-yeo-sseo-yo.]
= Bị xù bởi bạn trai
남자친구 [nam-ja-chin-gu] = Bạn trai
차이다 [cha-i-da] = Bị "xù" (bỏ rơi)
한테서 [han-te-seo] = “Từ” người nào
(Chỉ sử dụng với Người. Không với đồ vật,nơi chốn...)
저한테 [jeo-han-te] = Tới tôi / từ tôi
친 구한테 [chin-gu-han-te] = Tới một người bạn / Từ một người bạn
누구한테 [nu-gu-han-te] = Tới ai / Từ ai
저 한테서 [jeo-han-te-seo] = Từ tôi
친구한테서 [chin-gu-han-te-seo] = Từ một người bạn
누구한테서 [nu-gu-han-te-seo] = Từ ai
(Khi sử dụng với một động từ diễn đạt sự bị động, 한테 còn có nghĩa "bởi")
2/ Ví dụ
너한테 할 말이 있어.
[neo-han-te hal ma-ri i-sseo.]
= Tôi có lời (muốn) nói với (tới) bạn
그건? 전 여자 친구 한테서 받은 거예요.
[geu-geon jeon yo-ja-chin-gu-han-te-seo ba-deun geo-ye-yo.]
= Cái đó? Đã nhận từ bạn gái cũ.
전 여자친구 [jeon nam-ja-chin-gu] = Bạn gái cũ
받다 [bat-da] = Nhận
남자친구한테 차였어요.
[nam-ja-chin-gu-han-te cha-yeo-sseo-yo.]
= Bị xù bởi bạn trai
남자친구 [nam-ja-chin-gu] = Bạn trai
차이다 [cha-i-da] = Bị "xù" (bỏ rơi)
No comments:
Post a Comment