Wednesday, 26 November 2014

Cấp 2 Bài 8 - Nói về thời gian


1/ Trước tiên, xem lại 12 số Hàn Hàn

1 하나 [ha-na]
2 둘 [dul]
3 셋 [set]
4 넷 [net]
5 다섯 [da-seot]
6 여섯 [yeo-seot]
7 일곱 [il-gop]
8 여덟 [yeo-deol]
9 아홉 [a-hop]
10 열 [yeol]
11 열하나 [yeol-ha-na]
12 열둘 [yeol-dul]


2/ Cách nói giờ = Số Hàn Hàn +  시 [si] 

Lưu ý các số từ 1 tới 4 có chút thay đổi

하나 + 시 = 한 시 [han si] = 1 giờ   (Không phải là 하나 시)
둘 + 시 = 두 시 [du si] = 2  giờ       (Không phải là 둘 시)
셋 + 시 = 세 시 [se si] = 3   giờ      (Không phải là셋 시)
넷 + 시 = 네 시 [ne si] = 4   giờ      (Không phải là 넷 시)
다섯 시 [da-seot si] = 5 giờ
여 섯 시 [yeo-seot si] = 6 giờ
일곱 시 [il-gop si] = 7 giờ
여덟 시 [yeo-deol si] = 8 giờ
아 홉 시 [a-hop si] = 9 giờ
열 시 [yeol si] = 10 giờ
열한 시 [yeol-han si] = 11 giờ
열 두 시 [yeol-du si] = 12 giờ




3/ Cách nói phút = Số Hàn Trung + 분 (Phút)

일 분 [il bun] = 1  phút
이 분 [i bun] = 2  phút
오 분 [o bun] = 5  phút
십 분 [sip bun] = 10  phút
십 오 분 [si-bo bun] = 15  phút
삼십 분 [sam-sip bun] = 30  phút
오십오 분 [o-si-bo bun] = 55  phút



4/ Kết hợp giờ và phút

1:05 = 1 + 시 + 5 + 분 = 한 시 오 분 [han si o bun]
1:15 = 1 + 시 + 15 + 분 = 한 시 십오 분 [han si si-bo bun]
3:20 = 3 + 시 + 20 + 분 = 세 시 이십 분 [se si i-sip bun]
10:00 = 10 + 시 = 열 시 [yeol si]
10:30 = 10 + 시 + 30 + 분 = 열 시 삼십 분 [yeol si sam-sip bun]

30분 [sam-sip-bun] có thể nói bằng 반 [ban], nghĩa là "một nữa".


5/ Hỏi giờ

지금 몇 시예요?
[ ji-geum myeot si-ye-yo?]
= Bây giờ là mấy giờ?

지금 몇 시 몇 분이에요?
[ ji-geum myeot si myeot-bun-i-e-yo?]
= Bây giờ là mấy giờ mấy phút?


6/ Ví dụ

저는 매일 아침 9시까지 출근해요. 퇴근은 보통 6시 30분에 해요.
[ jeo-neun mae-il a-chim a-hop-si-kka-ji chul-geun-hae-yo. toe-geu-neun bo-tong yeo-seot-si sam-sip-bun-e hae-yo.]
= Mỗi ngày, Tôi đi làm lúc 9 giờ sáng. Tôi thường hoàn tất công việc và rời khỏi lúc 6 giờ 30..
매일 [mae-il] = Mỗi ngày
출근하다 [chul-geun-ha-da] = Đi làm
퇴근 [toe-geun] = Hoàn tất công việc và rời khỏi
보통 [bo-tong] = Thường thường


내일 수업이 4시 반에 끝나요.
[nae-il su-eo-bi ne-si ba-ne kkeut-na-yo]
= Ngày mai, Lớp học sẽ kết thúc lúc 4:30.
내일 [nae-il] = Ngày mai
수업 [su-eop] = Lớp học
끝나다 [kkeut-na-da] = Kết thúc


오늘 몇 시에 친구를 만나요? = Hôm nay mấy giờ gặp bạn?
[o-neun myeot si-e chin-gu-reul man-na-yo?]


No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên