Thursday 4 December 2014

Cấp 5 Bài 14 - "Vì" với -(으)니까 [-(eu)ni-kka]

1/ -(으)니까 [-(eu)ni-kka] - Vì...

 -아/어/여서 và -(으)니까 cả hai đều dùng chỉ nguyên nhân nhưng -아/어/여서 KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG với câu mệnh lệnh hoặc "Chúng ta hãy"


지금 바쁘니까 나중에 전화해 주세요. (OK)

= Hiện tại tôi bận, lát sau hãy gọi điện lại cho tôi
지금 바빠서 나중에 전화해 주세요. (KHÔNG) (Do "mênh lênh cách")


지금 피곤하니까 우리 영화 내일 봐요. (Ok)

= Hiện tại tôi mệt, chúng ta hãy xim phim vào ngày mai
지금 피곤해서 우리 영화 내일 봐요. (KHÔNG) (Do: chúng ta hãy)


2/ Với chào hỏi cơ bản và khi nói về cảm xúc hoặc tình huống của chính mình, KHÔNG SỬ DỤNG  -(으)니까, và phải dùng -아/어/여서.



와 줘서 고마워요. (OK)

= Cám ơn đã đến (buổi tiệc của tôi...)
와 주니까 고마워요. (KHÔNG)


어제 아파서 못 왔어요. (Ok)

= Hôm qua vì bệnh nên tôi không thể đến
어제 아프니까 못 왔어요. (KHÔNG)


3/ Đôi khi -(으)니까 được đặt ở cuối câu khi bạn  trả lời giản đơn một câu hỏi hoặc cung cấp một nền tảng cho một sự đánh giá hoặc một hành động


Q. 이거 왜 샀어요? = Tại sao bạn (đã) mua cái này?
A. 맛있으니까. = Vì ngon (= 맛있으니까요.)
(trả lời giản đơn một câu hỏi)


괜찮아요. 아까 봤으니까.

= Không sao/OK. (Vì) đã xem nó trước đó 
( cung cấp một nền tảng cho một sự đánh giá hoặc một hành động)


4/ Một số ví dụ


 더우니까 에어컨 켤까요? = Nóng. Chúng ta sẽ bật máy lạnh chứ?

So sánh với
- 더워서 에어컨 켤까요? (KHÔNG)
- 더워서 에어컨 켰어요. (OK) (= Nó quá nóng, vì thế tôi đã bật máy lạnh)

 저 지금 바쁘니까 나중에 전화해 주세요. = Hiện tại tôi đang bận, vì thế hãy gọi lại cho tôi sau
- 저 지금 바빠서 나중에 전화해 주세요. (KHÔNG)
- 저 지금 바쁘니까 나중에 전화할게요. (OK) = Hiện tại tôi đang bận, vì thế tôi sẽ gọi lại cho bạn sau

 냉장고에 불고기 있으니까 먹어. = Có một ít bulgogi (thịt nướng) ở trong tủ lạnh ấy, hãy ăn đi
- 냉장고에 불고기 있어서 먹어. (KHÔNG)
- 냉장고에 불고기 있어서 먹었어요. (OK) = Vì có một ít bulgogi ở trong tủ lạnh, nên tôi đã ăn

 내일 일요일이니까 내일 하세요. = Ngày mail là chủ nhật, vì thế, hãy làm vào ngày mai
- 내일 일요일이어서 내일 하세요. (KHÔNG)
- 내일 일요일이어서 일 안 할 거예요. (OK) = Vì ngày mai là chủ nhât nên tôi sẽ không đi làm


No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên