Sunday 7 December 2014

Cấp 5 Bài 30 - Luyện xây dựng câu

Câu chủ 01
벌써 10시니까, 오늘 가지 말고 내일 가요.
= Đã 10 giờ rồi, vì thế hôm nay đừng đi, ngày mai hãy đi


벌써 1시예요. = Đã 01 giờ rồi

벌써 2시니까 = Vì đã 02 giờ rồi
아직 3시예요. = Vẫn (là) 3 giờ
아직 4시니까 = Vì vẫn (mới chỉ) là 4 giờ

오늘 가지 말고 내일 가요. =  Hôm nay đừng đi, ngày mai hãy đi

혼자 가지 말고 같이 가요. = Đừng đi một mình mà hãy cùng nhau đi
이거 사지 말고 저거 사요. = Đừng mua cái này mà hãy mua cái kia
오늘 가지 말고 내일 갈까요? = Hôm nay chúng ta sẽ không đi và ngày mai sẽ đi?


Câu chủ 2

제가 이거 도와 주는 대신에, 다음 번에 제가 부탁이 있으면 들어 줘야 돼요.
= Tôi giúp cho bạn cái này, để đáp lại/bù lại, lần sau khi tôi cần bạn phải giúp đỡ tôi
들어주다 = Chấp nhận/đồng ý
부탁 = Phó thác/Nhờ vả
(Khi có việc phó thác/nhờ vả, bạn phải chấp nhận/đồng ý làm)


이거 하는 대신에 = Thay vì/Bù lại cho (việc) làm cái này
오늘 영화 보는 대신에 = bù lại cho việc (cho phép...) xem phim hôm nay
오늘 안 가는 대신에 = Bù lại cho việc hôm nay không đi


다음 번에 제가 부탁이 있으면 = Lần sau khi tôi có việc phó thác/nhờ vả 
다음 번에 저를 만나면 = Lần sau nếu gặp tôi

부탁이 있어요. = Tôi có việc phó thác/nhờ vả
부탁 하나 들어 주세요. = Vui lòng hãy giúp tôi (Vui lòng chấp nhận sự nhờ vả/phó thác của tôi)
부탁이 있는데, 들어 줘야 돼요. = Tôi có việc nhờ vả/phó thác, và bạn phải giúp tôi 


Câu chủ 3

지금은 다른 사람이 없으니까 저라도 갈 수 밖에 없어요.
= Vì bây giờ không có ai khác nên tôi không thể không đi. (Chỉ có thể /phải đi, không có lựa chọn nào khác)(Mặc dù tôi không phải là người thích hợp/tốt nhất cho chuyện đó...)


다른 사람이 없어요. = Không có người khác
지금은 다른 사람이 없어요. = Bây giờ không có người khác
지금은 다른 사람이 없으니까 = Vì bây giờ không có người khác
지금은 아무도 없으니까 = Vì bây giờ không có bất cứ ai


갈 수 밖에 없어요. = Tôi không thể không đi. Chỉ có thể đi, không có lựa chọn nào khác 
저라도 갈 수 밖에 없어요. = Tôi không thể không đi. Chỉ có thể đi, không có lựa chọn nào khác (Mặc dù Có thể tôi không phải là người thích hợp nhất)

저라도, 혼자라도 갈 수 밖에 없어요. = Tôi không thể không đi. Chỉ có thể đi, không có lựa chọn nào khác (Mặc dù có thể tôi không phải là người thích hợp nhất, và mặc dù việc đi một mình có thể không phải là lựa chọn tốt nhất)


No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên