1/ Tea pot = ấm trà
찻주전자 (사이시옷)
2/ I love drinking hot green tea = tôi thích uống trà xanh nóng
뜨거운 녹차를 마시는 걸 좋아해요
3/ Tea spoon = muỗng trà
티스푼
4/ He is a tea lover = anh ấy là một người yêu trà
그 사람은 차 매니아예요
5/ Tea flower is white = hoa trà màu trắng
차꽃은 하얀색이예요
6/ Tea garden = Vườn trà
다원 (원 chinese letter that means garden)
7/ Tea farm = Nông trại trà
차밭
8/ She is working for a tea company = Cô ấy làm việc cho một công ty trà
그녀는 차 회사에서 일하고 있어요
(In this case they will ask Car company? So we add a body gesture - drinking a tea)
(Vì từ 차 cũng có nghĩa xe hơi nên khi nói cần biểu đạt động tác uống trà cho rõ nghĩa)
Tea leaf = Lá trà
9/ Would you like to have lipton tea with milk or with sugar? = Anh/chị muốn trà lipton với sữa hay với đường?
10/ Condensed milk = sữa đặc
연유
11/ Fresh milk = sữa tươi
신선한 우유
12/ The most popular beverage (drink) in Vietnam and China is tea = Thức uống phổ biến nhất ở Việt Nam và Trung Quốc là trà
차는 베트남과 중국에서 가장 유명한 음료입니다.
(음료,음료수-beverage. 음료수 mostly means sweet beverage or cola or cider..)
13/ In the North of Vietnam they drink green tea = Ở miền Bắc Việt Nam, họ uống trà xanh
베트남 북부에서는 녹차를 마셔요
14/ In Hanoi they sell a glass of green tea at 5,000VND = Ở Hà Nội, (họ bán) 5000VND một ly trà xanh
하노이에서는 녹차 한병에 5000(오천)동이예요 (native translation)
15/ In the South Vietnam they drink jasmin tea and lotus tea = Ở miền Nam Việt Nam, họ uống trà lài và trà sen
베트남 남부에는 자스민 차나 연꽃 차를 마셔요
16/ I love visiting tea hill = Tôi thích tham quan (thăm) đồi trà
차 언덕에 방문하는 걸 좋아해요
(I don't know how to translate tea hill... hill is 언덕 but i think we would use 차 재배하는 곳(a place in which you grow tea leaves) (Nơi trồng trà để lấy lá)
17/ A cup of tea is a vital part of everyday life for the majority of people in Vietnam
= Một tách trà là một phần tất yếu của cuộc sống hàng ngày đối với đại đa số người ở Việt Nam
차 한 잔은 대부분의 베트남인들에게 필수적인 요소입니다
18/ Lemon tea = Trà chanh
레몬티/레몬차
19/ Iced tea = Trà đá
아이스티(mostly peach or lemon flavor)
20/ Tea is good for health = Trà tốt cho sức khỏe
찻주전자 (사이시옷)
2/ I love drinking hot green tea = tôi thích uống trà xanh nóng
뜨거운 녹차를 마시는 걸 좋아해요
3/ Tea spoon = muỗng trà
티스푼
4/ He is a tea lover = anh ấy là một người yêu trà
그 사람은 차 매니아예요
차꽃은 하얀색이예요
6/ Tea garden = Vườn trà
다원 (원 chinese letter that means garden)
7/ Tea farm = Nông trại trà
차밭
8/ She is working for a tea company = Cô ấy làm việc cho một công ty trà
그녀는 차 회사에서 일하고 있어요
(In this case they will ask Car company? So we add a body gesture - drinking a tea)
(Vì từ 차 cũng có nghĩa xe hơi nên khi nói cần biểu đạt động tác uống trà cho rõ nghĩa)
Tea leaf = Lá trà
9/ Would you like to have lipton tea with milk or with sugar? = Anh/chị muốn trà lipton với sữa hay với đường?
립톤 티에 우유를 넣은 게 좋으세요, 설탕을 넣은 게 좋으세요?
10/ Condensed milk = sữa đặc
연유
11/ Fresh milk = sữa tươi
신선한 우유
12/ The most popular beverage (drink) in Vietnam and China is tea = Thức uống phổ biến nhất ở Việt Nam và Trung Quốc là trà
차는 베트남과 중국에서 가장 유명한 음료입니다.
(음료,음료수-beverage. 음료수 mostly means sweet beverage or cola or cider..)
13/ In the North of Vietnam they drink green tea = Ở miền Bắc Việt Nam, họ uống trà xanh
베트남 북부에서는 녹차를 마셔요
14/ In Hanoi they sell a glass of green tea at 5,000VND = Ở Hà Nội, (họ bán) 5000VND một ly trà xanh
하노이에서는 녹차 한병에 5000(오천)동이예요 (native translation)
15/ In the South Vietnam they drink jasmin tea and lotus tea = Ở miền Nam Việt Nam, họ uống trà lài và trà sen
베트남 남부에는 자스민 차나 연꽃 차를 마셔요
16/ I love visiting tea hill = Tôi thích tham quan (thăm) đồi trà
차 언덕에 방문하는 걸 좋아해요
(I don't know how to translate tea hill... hill is 언덕 but i think we would use 차 재배하는 곳(a place in which you grow tea leaves) (Nơi trồng trà để lấy lá)
17/ A cup of tea is a vital part of everyday life for the majority of people in Vietnam
= Một tách trà là một phần tất yếu của cuộc sống hàng ngày đối với đại đa số người ở Việt Nam
차 한 잔은 대부분의 베트남인들에게 필수적인 요소입니다
18/ Lemon tea = Trà chanh
레몬티/레몬차
19/ Iced tea = Trà đá
아이스티(mostly peach or lemon flavor)
20/ Tea is good for health = Trà tốt cho sức khỏe
No comments:
Post a Comment