Monday, 19 January 2015

Vòng tròn chỉ thời gian



: night  (Đêm) / : day (Ngày)


오전 : A.M.(Morning / Từ 00:01 đến trước 12:00 giờ trưa) / 오후 : P.M.(afternoon / Từ ngay sau 12:00 giờ trưa đến trước 00:00 hôm sau)




Ví dụ: 
내일 오전에 바빠요?
Are you busy in the tomorrow morning?

Sáng mai bận không?




기차는 오후 1시에 출발해요.
The train leaves at 1 p.m.



Xe lửa xuất phát lúc 1 giờ trưa


아침 : morning (Sáng)/ 점심: noon (Trưa chiều)/ 저녁 : evening (Tối)

Vì dụ: 아침밥, 점심밥, 저녁밥 : breakfast, lunch, dinner (Bữa sáng, trưa, tối)





새벽 : dawn, early in the morning (Bình minh

정오 : noon (Chính ngọ; Đúng 12 giờ trưa / 자정 : midnight Nửa đêm 

Photo và tham khảo: Korean speech bubble - 한국어 말풍선

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên