Wednesday, 28 January 2015

Đặt trước chỗ (bàn ăn) ở nhà hàng




1/ Tôi muốn đặt trước chỗ (một bàn ăn) lúc 7 giờ tối nay

2/ Vào giờ khác được không ạ? (Không thành vấn đề chứ?)

3/ Vui lòng cho chúng tôi chỗ ngồi cạnh cửa sổ / hút thuốc / không hút thuốc

4/ Muốn ngồi ở (khu vực) sân thượng



Thêm
흡연석이 좋으세요, 금연석이 좋으세요? = (Muốn/thích bàn) hút thuốc hay không hút thuốc


저를 따라오세요. 당신의 테이블을 알려드리겠습니다 

= Please follow me. I will show you the table = Vui lòng đi theo tôi. Tôi sẽ chỉ cho (quý khách) cái/chỗ bàn (của quý khách)


No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên