Tuesday 17 February 2015

Cấp 7 Bài 2 - Giả vờ / Giả đò làm gì đó



1/ Cấu trúc
-(으/느)ㄴ 척/체 하다
척/체: Giả vờ / giả đò

알다 = Biết

→ 아는 척 하다 = Giả vờ biết
→ 아는 체 하다 = Giả vờ biết
** Ở đây, 알다 phần ㄹ đã được bỏ

자다 = Ngủ

→ 자는 척 하다 = Giả vờ ngủ
→ 자는 체 하다 = Giả vờ ngủ
→ 자고 있는 척/체 하다 = Giả vờ đang ngủ

 예쁘다 = Đẹp/Xinh đẹp
→ 예쁜 척 하다 = Giả vờ xinh đẹp / Hành động/làm như thể (mình) xinh đẹp
→ 예쁜 체 하다 = Giả vờ xinh đẹp / Hành động/làm như thể (mình) xinh đẹp

. 하다 → 한

→ 한 척/체 하다 = Giả vờ đã làm

먹다 → 먹은
→ 먹은 척/체 하다 = Giả vờ đã ăn

아는 척 하지 마 세요 = Đừng giả vờ biết = 아는 척 그만하세요



2/ Khác biệt giữa 척 và 체
Trong nhiều trường hợp 척 và 체 có thể thay thế cho nhau, nhưng chỉ có 척 mới có thể được theo sau bởi các động từ khác 하다, mà thường là các động từ 행동하다 (Hành động/làm) hoặc 이야기하다 (Nói)

모르는 척, 조용히 나갔어요. = Giả vờ không biết, họ đã lẵng lặng đi ra ngoài


3/ Một số ví dụ khác
모르는 척 하지 말고 빨리 말해 줘요. [mo-reu-neun cheok ha-ji mal-go ppal-li mal-hae jwo-yo.]
= Đừng giả vờ không biết, hãy nói (cho tôi biết) mau lên

자는 척 그만하고 일어나요. [ ja-neun cheok geu-man-ha-go i-reo-na-yo.]
= Đừng (Ngừng) giả vờ ngủ, thức dậy (mau)

술 마신 척 하지 마세요. [sul ma-sin cheok ha-ji ma-se-yo.]
= Đừng giả vờ đã uống nhiều rượu (say)


그 사람은 예쁜 척을 너무 많이 해요. [geu sa-ra-meun yeo-ppeun cheo-geul neo-mu ma-ni hae-yo.]
= Cô ta làm như thể cô ta đẹp (lắm)



No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên