여기는 어디 입니까? = (Ở) đây là đâu?
여기는 서울대학교 입니다. = Đây là trường đại học Seoul
우리는 외국 학생입니다. = Chúng tôi là sinh viên nước ngoài
우리는 서울대학교에서 한국어를 배웁니다. = Chúng tôi học tiếng Hàn ở đại học Seoul
여기는 서울대학교 입니다. = Đây là trường đại học Seoul
우리는 외국 학생입니다. = Chúng tôi là sinh viên nước ngoài
우리는 서울대학교에서 한국어를 배웁니다. = Chúng tôi học tiếng Hàn ở đại học Seoul
선생님은 무엇이 하십니까? = Giáo viên làm gì?
나는 한국어를 가르칩니다. = Tôi dạy tiếng Hàn
나는 한국어를 가르칩니다. = Tôi dạy tiếng Hàn
여기 = Ở đây
거기 = Ở đó (xa người nói)
저기 = Ở đằng kia (Xa cả người nói và người nghe)
어디 = Ở đâu
우리 = Chúng tôi
친구 = Bạn
외국 = Nước ngoài
서울 = Seoul
학교 = Trường
대학교 = Đại học
교실 = Phòng học, lớp học
은행 = Ngân hàng
식당 = Nhà hàng
도서관 = Thư viện
극장 = Rạp chiếu phim
백화점 = Cửa hàng bách hóa
서점 = Hiệu sách
공항 = Sân bay
우체국 = Bưu điện
커피숍 = Cafe shop, quán cafe
집 = Nhà
영화 = Phim
돈 = Tiền
No comments:
Post a Comment