Sunday 22 March 2015

한국어 Seoul Korean Level 02, Bài 08: Biết lớp học ở đâu không?



교실이 어디인지 아세요? - Biết lớp học ở đâu không?

처음 뵙겠습니다. 저는 죄선영이라고 합니다. - Hân hạnh/rất vui được gặp bạn (lần đầu). Mình tên là Sungyoung Choi

2급반에서 공부할 학생입니까? - Là sinh viên sẽ học lớp cấp 2 phải không?


네, 지난 학기에 1급을 마쳤습니다. - Vâng, Đã kết thúc lớp cấp 1 ở học kỳ trước.


만나서 반가워요. 선영 씨는 재미교포예요? - Rất vui được gặp bạn. 
 Sungyoung là kiếu bào sống tại Mỹ?

재미교포가 아니고 재일교포인데요. Mình không phải kiều bào sống tại Mỹ. Mình là kiều bào sống tại Nhật


아, 그래요? 교실이 어디인지 아세요? - À, thế à? Biết lớp học ở đâu không?


네, 어디 있는지 알라요. 1급반 옆에 있는 교실이지요? - Vâng, biết. Có phải là lớp học ở phía trước lớp cấp 1 không?


네 , 맞아요. 이따가 교실에서 봐요. Vâng, đúng rồi. Lát nữa gặp ở lớp nha




Từ vựng - Vocabulary:

처음 = Lần đầu = first time, for the first time
뵙다 = Diện kiến / Gặp (cách nói kính trọng) =   to meet (honorific)
학기 = Học kỳ = semester, academic term
마치다 = Kết thúc = to finish, complete


재미교포 = Kiều bào sống tại Mỹ = Korean residents in America
재일교포 = Kiều bào sống tại Nhật = Korean residents in Japan
이따가 = Lát nữa = later (today)


불편하다 = Bất tiện = uncomfortable
아까 = Vừa mới, vừa lúc nãy = a moment/while ago (today)
생활 = Sinh hoạt, cuộc sống = (daily) life, living
가수 = Ca sỹ = singer



Ngữ pháp, cách diễn đạt - Grammars and expressions:
1. N1이/가 아니고 N2이다 : Không phải N1 mà N2 = not N1, but N2

제 생일은 3월이 아니고 4월이에요. - Sinh nhật của tôi không phải tháng 3 mà là tháng 4
                                                              - My birthday is in April, not in March.


저는 서울대 학생이 아니고 UST 학생입니다. - Tôi là sinh viên UST không phải là sinh viên Seoul

                                                                              -  I am UST student, not Seoul University student.



2. N인지 알다/모르다 : Biết/Không biết là gì... = to know/don't know what/when/who... N is 

지금 몇 시인지 아세요? = Bạn có biết bây giờ là mấy giờ không? 

                                          - Do you know what time it is now?

2급반 교실이 어디인지 모르겠어요. = Không biết (lớp học của) lớp cấp 2 ở đâu 

                                                               - I don't know where the level 2 classroom is.



3. V-는 알다/모르다 : Biết/không biết với Động từ... =  to know/don't know when/what/who... V

영화가 몇 시에 시작하는지 아세요? - Có biết mấy giờ phim bắt đầu?
- 네, 10시에 시작해요. - Vâng 10 giờ bắt đầu
Do you know when the movie starts?
- Yes, it starts at 10.


Xem thêm điểm ngữ pháp này Cách sử dụng -(으)ㄴ/는지 ở Cấp 5 Bài 18, TTKIK: http://tuhoctienghanonline.blogspot.com/2014/12/cap-5-bai-11-20.html




Translate:

Unit 8: Do you know where the classroom is?
A... Nice to meet you. I am Sungyoung Choi.


B... Are you going to be the level 2 class student?


A... Yes, I finished level 1 last semester.


B... I am glad to meet you. Are you a Korean-American?


A... I am not a Korean-American. I am a Korean-Japanese.


B... Oh, really? Do you know where the classroom is?


A... Yes, I do. It is the one next the level 1 classroom, isnt it?


B... Yes, you're right. I'll see you later in class.



No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên