한국어반에 등록 하려고 왔어요. - Đến để đăng ký lớp học tiếng Hàn
여기가 어학연구소지요? - Đây có phải là viện nghiên cứu ngôn ngữ?
네, 그런데요. 어떻게 오셨어요? Vâng, đúng vậy. Anh đến đây có việc gì?
한국어반에 등록 하려고 왔어요. - Đến để đăng ký lớp học tiếng Hàn
처음 오셨어요? - Lần đầu tiên đến?
네, 처음이에요. - Vâng, lần đầu tiên.
그러면, 여기에 이름 주소 생년월일을 써 오세요. - Nếu vậy, vui lòng điền (viết) ngày tháng năm sinh, địa chỉ, tên ở đây.
다른 것을 필요 없어요? - Không cần những thứ khác à?
사진 3장이 필요해요. - Cần 3 tấm hình
등록금은 언재 내야 되요? - Khi nào phải đóng tiền đăng ký học
다음 주까지 내면 되요. - Nên/Cần đóng (Cho đến) tuần tới (Từ giờ tới tuần tới nên đóng tiền đăng ký)
Từ vựng - Vocabulary
등록하다 = Đăng ký = Register
등록금 = Tiền đăng ký = Tuition fee
등록금 = Tiền đăng ký = Tuition fee
연구소 = Viện nghiên cứu = Research institute
어학 = Nghiên cứu về ngôn ngữ
B... Yes, it is. How can I help you?
A... I came to register for the Korean language class.
B... Is this your 1st time?
A... Yes it is.
B... The, please write your name, address, and date of birth here.
A... Do you need anything else?
B... We need 3 photos.
A... When do I need to pay the tuition?
B... You should pay by next week.
No comments:
Post a Comment