Wednesday, 20 May 2015

Cấu trúc: Bắt ai làm gì đó / Để ai làm gì đó / Làm cho ai làm gì đó, cảm thấy gì đó... ~게 하다 / ~게 해주다

나는 그를 공부하게 한다
= Tôi làm/bắt nó học
 = I make/let him study


나는 그가 한국어를 공부하게 했다
= Tôi bắt/làm cho nó học tiếng Hàn
= I made him study Korean

나는 그를 읽게 했다
= Tôi bắt/làm nó đọc
= I made him read

나는 그가 책을 읽게 했다
= Tôi bắt/làm cho nó dọc sách
= I made him read a book

나는 저의 친구를 가게 하고 싶다 

=Tôi muốn làm/để cho bạn tôi đi
= I want to make/let my friend go


나는 그를 자게 할 것이다 

= Tôi sẽ làm/để nó ngủ
= I will make/let him sleep


저는 저의 여자 친구를 행복하게 했어요 

= Tôi đã làm cho bạn gái tôi hạnh phúc
= I made my girlfriend happy

제가 한국말을 할 수 있어서 저는 한국 사람들을 항상 놀라게 해요 

= Vì tôi có thể nói tiếng Hàn nên tôi luôn làm cho nhiều người Hàn ngạc nhiên
= Because I can speak Korean, I always surprise Korean people


엄마가 나에게 선물을 주셔서 저를 놀라게 했어요
= Bởi vì má tôi cho tôi quà nên bà đã làm tôi ngạc nhiên
 = Because my mother gave me a present, she surprised me


나는 학생들이 내 말을 듣게 했어 
= Tôi làm/bắt các sinh viên lắng nghe lời của tôi
= I made the students listen to me


(Credit to: howtostudykorean.com)

Đừng làm tôi (phải) nói lại lần nữa


Cho/Vui lòng hãy để tôi ngủ một chút


Cho/Vui lòng hãy để cho tôi (có thể) xem phim


Đã làm Choisu nổi giận


Làm cho các bạn đánh nhau

 Đừng để con cún con ăn chocolate
Photo credit: gobillykorean.com



No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên