Tuesday, 19 May 2015

Cấu trúc: Hay - Đã hay (Trước đây hay) với 곤 하다 và 곤 했다

Trước đây vào cuối tuần tôi hay về nhà bà tôi 


Khi còn trẻ tôi hay uống nhiều rượu




Trước đây tôi hay ăn cơm một mình

 Vào học kỳ trước tôi hay làm bài tập ở thư viện


Trước đây tôi hay học tiếng Nhật nhưng bây giờ tôi học tiếng Hàn
Photo credit: gobillykorean.com


저는 한가할 신문을 보곤 해요. - Khi rãnh tôi hay đọc báo


어렸을 방학 동안에 공부를 하는 대신에 하루 종일 게임을 하곤 했어요. - Khi còn nhỏ, trong kỳ nghỉ tôi hay chơi game thay vì học

    • từ thuở bé.
    • 어릴 때부터
    • từ nhỏ.
    • 어릴 때부터
    • thông minh từ thuở nhỏ
    • 어릴때부터 총명하다
    • Khi còn nhỏ chị đã lớn lên ở đâu?
    • 어릴 때 어디서 자랐어요?


영국에 있을 극장에 자주 가곤 했어요. - Khi (còn) ở Anh, tôi thường hay đi xem phim/đi đến rạp chiếu phim


No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên