Trước đây vào cuối tuần tôi hay về nhà bà tôi
Khi còn trẻ tôi hay uống nhiều rượu
Trước đây tôi hay ăn cơm một mình
Vào học kỳ trước tôi hay làm bài tập ở thư viện
Trước đây tôi hay học tiếng Nhật nhưng bây giờ tôi học tiếng Hàn
Photo credit: gobillykorean.com
저는 한가할 때 신문을 보곤 해요. - Khi rãnh tôi hay đọc báo
어렸을 때 방학 동안에 공부를 하는 대신에 하루 종일 게임을 하곤 했어요. - Khi còn nhỏ, trong kỳ nghỉ tôi hay chơi game thay vì học
- từ thuở bé.
- 어릴 때부터
- từ nhỏ.
- 어릴 때부터
- thông minh từ thuở nhỏ
- 어릴때부터 총명하다
- Khi còn nhỏ chị đã lớn lên ở đâu?
- 어릴 때 어디서 자랐어요?
영국에 있을 때 극장에 자주 가곤 했어요. - Khi (còn) ở Anh, tôi thường hay đi xem phim/đi đến rạp chiếu phim
No comments:
Post a Comment