1/ Let’s go to the market. = Chúng ta đi chợ nào / Đi chợ
시장(에) 가자/시장 갈래?
2/ Aunt, do you go to the market now? = Dì ơi, bây giờ dì đi chợ phải không? / Dì ơi,
bây giờ dì đi chợ à?
이모, 지금 시장 가세요?
I want to go to the market with you = Con muốn đi chợ với
dì
이모랑 시장 가고 싶어요
I want to see Vietnam market = Con muốn xem chợ
Việt Nam. 베트남 시장(을) 보고싶어요
I want to see how Vietnam market is = Con muốn xem chợ Việt Nam như
thế nào.
베트남 시장은 어떤지 보고싶어요/궁금해요
3/ We need to buy some vegetables and fish to cook sour soup
샤워스프 만들려면 야채랑 생선 좀 사야 돼
= Chúng ta cần
mua một số rau cải và cá để
nấu canh chua
야채 vegetable 생선 fish
4/ Son, you go to market to buy some sugar for Mom 시장 가서 설탕 좀 사와.
= Con trai, hãy ra chợ
mua một ít đường cho má
(ra chợ
= go to the market and come back quickly)
설탕 sugar
5/ There is no more egg in the fridge. 냉장고에 계란이 없어 = Không còn trứng trong tủ lạnh
계란 egg
Daughter, go to market to buy eggs for Mom 시장 가서 계란 좀 사와 = Con gái, ra chợ
mua trứng cho má.
How many eggs do we need to buy? 계란 얼마나 사야 돼요? =
Chúng ta cần mua bao
nhiêu trứng?
We need eggs to make cake now. And we also need eggs for
tomorrow breakfast. 지금 케익 만들어야 돼. 그리고 내일 아침에도 계란 있어야 돼 = Bây
giờ Chúng
ta cần trứng để làm bánh. Chúng ta cũng cần trứng
cho bữa sáng
We should buy 20 eggs = Chúng ta nên mua 20 trứng 계란 20개 사야 돼
How much is 01 egg Mom? = 계란 하나에 얼마예요? 01 quả
trứng giá bao nhiêu? (01 quả
trứng bao nhiêu tiền?)
It is 2,000VND. = 2,000 đồng
2천동이야
But since we buy 20 eggs, ask them to sell at 1,800VND/ each
= 그런데 우리 계란 20개 살 거니까 1800동에 팔아달라고 해봐 Nhưng vì chúng ta mua 20 quả, nên thử nói họ
bán cho chúng ta 1,800 đồng
một quả
6/ You can walk to the market = 시장은 걸어서 갈 수 있어 Con có thể
đi bộ đến chợ
It is about 5 minutes only = 5분밖에 안 걸려 Chỉ khoảng
5 phút thôi
7/ Nói thằng
Nam chở con đi chợ = 남한테 시장까지 오토바이로 데려달라고 부탁해봐 Ask Nam to take you to the market by motorbike
데리다 - Đưa theo, mang theo
The market is quite far from home = Chợ cách nhà khá xa 시장은 집에서 꽤 멀어요
꽤 - Khá
꽤 - Khá
Đi xe mất
10 phút = It takes 10 minutes by motorbike. 오토바이로 10분 걸려요
8/ Sáng nay chợ
đông quá = 오늘 아침엔 시장에 사람이 정말 많네 This morning the market is
so crowded.
Today is Sunday. That is why there are more people at the
market. 오늘이 일요일이라서 시장에 사람이 많아요= Hôm nay là chủ
nhật. Vì thế chợ có nhiều
người hơn. (The market has more
people)
9/ Fish = Cá 생선
Chicken = Gà 닭
Duck = Vịt
오리
Pork = Thịt
heo 돼지고기
Beef = Thịt
bò 소고기
Shrimp = Tôm 새우
Crab = Cua 게
Squid = Mực
오징어
Octopus = Bạch
tuột 문어
Oyster = Hàu 굴
Clam = Nghêu 조개
Blood cockle = Sò huyết 꼬막
10/ Vegetable = Rau cải 야채
Cucumber = Dưa
leo 오이
Tomato = Cà chua 토마토
Cabbage = Bắp
cải 배추
Bean sprouts = Giá / Giá đỗ
콩나물
Bean = Đậu
콩
Bitter melon = Khổ
qua여주 (Mướp đắng)
Pumkin = Bí đỏ
호박
Carrot = Cà rốt
당근
Sweet potato = Khoai lang 고구마
Potato = Khoai tây 감자
10/ Fruit = Trái cây 과일
(Classifier: Quả,
trái)
Apple = Táo 사과
Watermelon = Dưa
hấu 수박
Banana = Chuối
바나나
Mango = Xoài 망고
Strawberry = Dâu 딸기
Longan = Nhãn 용안
Jackfruit = Mít 잭푸르트
Durian = Sầu
riêng 두리안
Mangosteen = Măng cụt
망고스틴
Rambutan = Chôm chôm 람부탄
Cononut = Dừa
코코넛
Pineapple = Thơm
/ Dứa 파인애플
Guava = Ổi
구아바
Lychee = Vải
리치
Dragon fruit = Thanh long 용과
Sapodilla = Sapôchê 사포딜라
Pear = Lê 배나무
Peach = Đào 복숭아
11/ Clothes = Quần
áo 옷
T-shirt = Áo thun 티셔츠
Shirt = Áo sơ
mi 셔츠
Pants = Quần
dài 바지
Jean = quần
jean 청바지
Short = Quần
sọt 반바지
Underwear = Quần
trong (Trong means inside) / Quần
lót 속옷
Skirt = Váy 치마
Dress = Đầm
드레스
Jacket = Áo vest 재킷
Belt = Dây nịt
벨트
Glasses = Kiếng
/ Kiếng mát 안경
Hat = Nón / Mũ 모자
Shoes = Giày 신발
Sport shoes = Giày thể
thao 운동화
Socks = Vớ
양말
Slipper = Dép lê 슬리퍼
12/ Cho xin một
cái bịch (nilông) = Please
give me 01 plastic bag
Cái túi nilông
비닐봉지 1(한)장 주세요
13/ 1 kg táo bao nhiêu tiền?
= How much is 01 kg apple? 사과 1(일)kg(키로)에 얼마예요?
14/ Where Can I find seafood? = Where can I buy seafood (We
say like this in Vietnamese) = Tôi có thể
mua hải sản ở đâu? 해산물은 어디/어느 쪽에 있나요?
해산물 seafood - Hải sản
15/ Tươi
= fresh 신선하다
16/ Táo mới
hái = Apple that has just been picked off/plucked from the trees 방금 딴 사과
따다 pluck - Hái
17/ Pineapple is good for your health = Thơm có lợi cho sức
khỏe
파인애플은 건강/몸에 좋습니다
18/ Hút thuốc
lá có hại cho sức khỏe smokimg
is harmful
흡연은 건강/몸에 해롭습니다
흡연 smoking
19/ Một
quả thơm giá bao nhiêu? = How much is
01 pineappple?
파인애플 하나에 얼마예요?
20/ 이거 두개 어떻게 다른 거예요? Whats the difference
between these two (different chicken)? Hai con gà này khác nhau như thế nào?
21/ 둘 다 같은 가격이고 회사만 다릅니다
Both cost the same and just different companies. Cả hai giá cả
giống nhau, chỉ khác công ty thôi
22/ 냉동실에 보관해도 되나요? Can
i keep this in a freezer?
Có thể
bảo quản trong tủ đông không?
냉동실 freezer 보관하다 keep, store
23/ 네, 그런데 맛이 떨어집니다 yes, but the taste will go worse
Vâng, được
nhưng vị bớt ngon
맛이 떨어지다 : taste goes bad
24/ 냉장고에는 2~3일까지 보관하실 수 있습니다. You can keep in a fridge for 2-3 days
Có thể
giữ trong tủ lạnh 2 tới
3 ngày
25/ 양을 원하시면 큰 닭, 맛을 원하시면 작은 닭이 좋습니다. If you want quantity, take a big chicken, if
you want taste, take a small chicken
Nếu muốn khối lượng
lấy con (gà) lớn, nếu muốn
ngon thì lấy con (gà) nhỏ
26/ This machine is dangerous to use, so be careful not to
cut your finger
이 기계는 쓸 때 위험하니까 손 안 베이게 조심하세요
Cái máy này rất nguy hiểm khi sử dụng, vì thế phải cẩn thận đừng để cắt vào ngón tay
이 기계는 쓸 때 위험하니까 손 안 베이게 조심하세요
Cái máy này rất nguy hiểm khi sử dụng, vì thế phải cẩn thận đừng để cắt vào ngón tay
기계 machine = Máy móc
쓰다=사용하다 = use = Sử dụng
위험하다 = dangerous = Nguy hiểm
베다 = cut = cắt ---> 베이다 be cut = bị cắt
쓰다=사용하다 = use = Sử dụng
위험하다 = dangerous = Nguy hiểm
베다 = cut = cắt ---> 베이다 be cut = bị cắt
27/ Mặc
đồng phục vào trước khi ông chủ phát hiện/thấy Wear
your uniform before the boss catches you 사장한테 들키기 전에 유니폼 입으세요
사장 boss
유니폼 uniform
들키다 = Bị bắt, bị phát hiện
유니폼 uniform
들키다 = Bị bắt, bị phát hiện
28/ Thời
gian ăn tối là 01 giờ, vì vậy 6 giờ
hãy trở lại làm việc
Dinner time is one hour, so come back to work in 6pm
저녁 시간은 1시간이니까 6시까지 돌아오세요
Dinner time is one hour, so come back to work in 6pm
저녁 시간은 1시간이니까 6시까지 돌아오세요
29/ Có một
nhà ăn dành cho nhân viên nhưng
thức ăn ở đó chẳng ngon chút nào
Theres a staff restaurant, but food there isnt tasty at all
직원 식당이 있는데 거기 음식은 맛이 하나도 없어요
직원 worker
식당 restaurant
하나도 없다 doesn't exist at all
식당 restaurant
하나도 없다 doesn't exist at all
30/ Tính tới
hôm nay, đã làm việc ở đây được 10 ngày
Its been 10 days since I started workimg here 여기서 일한지 10일 됐어요
Its been 10 days since I started workimg here 여기서 일한지 10일 됐어요
31/ Dưa
đỏ và dưa xanh khác nhau ra sao? What
is the difference between red and green melon? 빨간색이랑 초록색 메론 차이가 뭐예요?/어떻게 달라요?
차이 = Sự chênh lệch, sự cách biệt, sự khác biệt
차이 = Sự chênh lệch, sự cách biệt, sự khác biệt
32/ Give me a sample of orange juice 오렌지주스 시식해봐도 되나요? = Cho xin một chút nước cam nếm thử được không? (the buyers point to the
orange juice sample)
33/ Hôm nay là ngày đầu
tiên tôi làm việc ở đây = Today is my first day
of working 오늘 여기서 처음 일하는 거예요
34/ Tại
sao nhân viên bán thơm
thay đổi hoài vậy? Why is pineapple seller changed again?
왜 파인애플 파는 사람이 계속 바뀌지?
계속 continuously - Liên tục
35/ Nếu
bạn đứng trên những cái hộp này, chân bạn sẽ không bị
đau
If you stand on these boxes, your feet aren't painful 상자 위에 서있으면 발 안 아플 거예요
상자 = Box = Cái hộp
If you stand on these boxes, your feet aren't painful 상자 위에 서있으면 발 안 아플 거예요
상자 = Box = Cái hộp
36/ Mỗi
khi rãnh, hãy làm sạch
thùng rác
Clean the trash can whemever you have time 시간 있을 때마다 쓰레기통 비우세요
Clean the trash can whemever you have time 시간 있을 때마다 쓰레기통 비우세요
~ㄹ 때마다 : whenever Mỗi khi / bất cứ lúc nào
쓰레기통 = Thùng rác
쓰레기통 = Thùng rác
37/ Tôi là nhân viên mới
= I am new comer 저 새로 왔어요 (new
worker just come).
Xin chỉ bảo tôi - Please teach/insruct me - 좀 가르쳐주세요
Xin chỉ bảo tôi - Please teach/insruct me - 좀 가르쳐주세요
38/ I don't know how to do = Tôi không biết phải làm như
thế nào
어떻게 해야 되는지/할지 모르겠어요
39/ Tôi không biết
nên bắt đầu từ đâu
I dont know where to start
I dont know where to start
어디서부터 시작해야 되는지/할지 모르겠어요
40/ Bring these pineapples to overthere = 이 파인애플 저쪽에 갖다놓으세요
Mang những trái thơm này đến đặt ở đằng
kia
41/ Đặt
những trái thơm này lên kệ = 이 파인애플 선반에 올려놓으세요
Put these pineapples on the shelf
올려놓다 = Đặt lên cái gì đó
올려놓다 = Đặt lên cái gì đó
42/ Thơm
này chưa chín = This
pineapple is not ripe yet 이 파인애플은 아직 안 익었어요
익다 ripe - Chín
43/ Quả
thơm này cón xanh
quá
This pineapple is too green 이 파인애플은 너무 초록색이예요 (This sentence isn't grammatically fine but we practically use this)
This pineapple is too green 이 파인애플은 너무 초록색이예요 (This sentence isn't grammatically fine but we practically use this)
44/ Tôi nghĩ quả
thơm này chua - I think this pineapple is sour - 이 파인애플은 신 것 같아요
시다 sour
45/ Quả
thơm này nặng khoảng nửa
kg
This pineapple weighs about o.5 kg
이 파인애플은 0.5kg입니다
This pineapple weighs about o.5 kg
이 파인애플은 0.5kg입니다
46/ Đừng
bỏ quả thơm này vào tủ
lạnh
Dont put this pineapple into the fridge
파인애플을 냉장고에 넣지 마세요
넣다 = Bỏ vào, cho vào = Put st into st...
Dont put this pineapple into the fridge
파인애플을 냉장고에 넣지 마세요
넣다 = Bỏ vào, cho vào = Put st into st...
47/ Thơm
này làm mức thơm rất ngon
This kind of pineapple makes delicilous pineapple jam
이런 종류의 파인애플은 맛있는 파인애플 잼을 만드는데 좋습니다
잼 = Jam = mức
This kind of pineapple makes delicilous pineapple jam
이런 종류의 파인애플은 맛있는 파인애플 잼을 만드는데 좋습니다
잼 = Jam = mức
48/ (Loại
thơm này hơi chua) Khi làm nước ép nên cho thêm ít đường
(This kind of pineapple is a bit sour) When making pineapple
juice, should add some sugar
파인애플 쥬스 만들 때는 설탕을 조금 넣으셔야 합니다.
파인애플 쥬스 만들 때는 설탕을 조금 넣으셔야 합니다.
49/ Anh có thể
bảo quản quả thơm
này trong tình trạng tốt trong 3 ngày You can keep this pineapple in a good
condition for three days 파인애플은 3일동안 보관하실 수 있습니다
50/ Anh có muốn
tôi gọt vỏ không? = Do you want me to
peel off this pineapple 파인애플 껍질 벗겨드릴까요?
껍질을 벗기다 peel - Bóc/gọt vỏ trái cây...
껍질 = Vỏ trái cây (Cái mai; vỏ sò...)
벗기다 = Bóc tách cởi tháo
껍질 = Vỏ trái cây (Cái mai; vỏ sò...)
벗기다 = Bóc tách cởi tháo
52/ Cho xin chút muối
ớt Give me some chili salt 고추소금 좀 주세요
53/ Thơm
được trồng ở khắp
mọi nơi ở Việt
Nam
Pineapples are planted everywhere in Vn
베트남(의) 어디서든지 파인애플을 심을 수 있습니다.
심다 = Trồng cây = To plant
Pineapples are planted everywhere in Vn
베트남(의) 어디서든지 파인애플을 심을 수 있습니다.
심다 = Trồng cây = To plant
54/ Thơm
chứa/ có nhiều vitamin C (Trong thơm có nhiều vitamin C. Vitamin C rất phong phú trong thơm)
Pineapple contains/has a lot of vitamin C (Pineapple is rich in vitamin C)
파인애플에는 비타민C(씨)가 풍부합니다
Pineapple contains/has a lot of vitamin C (Pineapple is rich in vitamin C)
파인애플에는 비타민C(씨)가 풍부합니다
55/ Đừng
ăn quá nhiều thơm = Don't eat too much
pineapple 파인애플을 너무 많이 먹지 마세요
56/Pineapple is very cheap in Vietnam = Ở Việt Nam thơm rất rẻ 베트남에서는 파인애플이 매우 쌉니다
57/ Đây là chợ
nổi = This is the
floating market 이곳이 수상 시장입니다
수상 (literally On water)
58/ Đây là tàu bán thơm
= This is the boat selling pineapples 이 배는 파인애플을 파는 배입니다.
59/ Khi chín, thơm
có màu vàng
When pineapple is ripe, it has yellow color 파인애플이 익으면 노란색이 됩니다.
When pineapple is ripe, it has yellow color 파인애플이 익으면 노란색이 됩니다.
60/ Tôi thích canh chua thơm I like pineapple sour soup 저는 파인애플 샤워스프를 좋아합니다
61/ Ăn canh chua thơm
giải cảm
Eating pineapple sour soup helps you recover from flu
파인애플 샤워스프를 먹으면 독감이 낫습니다
Eating pineapple sour soup helps you recover from flu
파인애플 샤워스프를 먹으면 독감이 낫습니다
감기 cold
독감 flu (병이) -Cảm cúm
낫다 recover
독감 flu (병이) -Cảm cúm
낫다 recover
62/ Việt
Nam là một đất nước nhiệt
đới vì thế chúng tôi có thể trồng thơm
Vietnam is a tropical country, so we can plant pineapples
베트남은 열대 기후라서 파인애플을 심을 수 있습니다.
Vietnam is a tropical country, so we can plant pineapples
베트남은 열대 기후라서 파인애플을 심을 수 있습니다.
열대 tropical - Nhiệt đới
기후 climate - khí hậu
기후 climate - khí hậu
63/ Thơm
có quanh năm
Pineapple have around a year 파인애플은 일년 내내 있습니다
Pineapple have around a year 파인애플은 일년 내내 있습니다
64/ Kim, khi em ở Việt Nam, anh sẽ
mời em ăn thơm, nhãn, sầu riêng, xoài, dừa
Kim, once you are in Vietnam, I will invite you a lot of pineapple, longan, durian, mango, coconut...
베트남에 오면 파인애플, 용안, 두리안, 망고, 코코넛 등을 사줄게요
Kim, once you are in Vietnam, I will invite you a lot of pineapple, longan, durian, mango, coconut...
베트남에 오면 파인애플, 용안, 두리안, 망고, 코코넛 등을 사줄게요
65/ Chuẩn
bị ăn căng bụng! 배 터지게 먹을 각오 하세요
Prepare to eat full
각오 = Sự sẵn sàng, sự chuẩn bị
각오 = Sự sẵn sàng, sự chuẩn bị
No comments:
Post a Comment