2. 야, 어디냐? 바쁘냐? 오랜만에 한 잔 해야지? Hey where are you, are you
busy? Its been a long time lets drink
Này, Ở đâu đó? Có bận không? Lâu quá rồi, phải làm một ly chứ?
3. 오늘? 나 약속 있는데? Today? I have a meeting
Hôm nay? Tao có hẹn
4. 여자냐? Girl? Gái hả? (Bồ hả?)
5. 어. 소개팅 있다. Yep. I have a blind dating - Ừ. Một cuộc
gặp xem mặt
6. 에라이, 됐다 그럼. 소개팅 잘해라. 이쁘냐? Pff, ok then. Good luck to
your blind dating. Is she pretty?
Vậy
thì thôi. Chúc may mắn
nha. Đẹp không?
7. 사진 봤을 때는 쩔던데 직접 봐야 알겠지 She was awesome in the pic but
i have to see in person
Trong hình nhìn tuyệt
nhưng phải gặp mặt
trực tiếp (mới biết)
8. 그래 그래. 내일은 시간 괜찮냐?
Ok ok. Are you free tmr?
OK. Vậy
ngày mai OK chứ?
9. 어, 내일 괜찮아. 내일 보자
Yep. Tmr is ok. Lets see tmr
Ừ,
ngày mai OK. Ngày mai gặp
nha.
10. 오케이, 끊는다. 수고~
Ok. Lets hang up. Cheers
OK. Cúp (điện
thoại) nha.
이쁘다 is adjective. Actually it is 예쁘다. BUT MOST KOREANS uses 이쁘다. Its easier to pronounce
쩔다 (slang) awesome(10s, 20s slang)
No comments:
Post a Comment