Wednesday 25 November 2015

Nào, làm một ly nào.

Photo: geonbae.com

1. 여보세요? Hello - A lô

2. , 어디냐? 바쁘냐? 오랜만에 해야지? Hey where are you, are you busy? Its been a long time lets drink

 Này, Ở đâu đó? Có bận không? Lâu quá rồi, phải làm một ly chứ?


3. 오늘? 약속 있는데? Today? I have a meeting
Hôm nay? Tao có hẹn



4. 여자냐? Girl? Gái hả? (Bồ hả?)

5. . 소개팅 있다. Yep. I have a blind dating - Ừ. Một cuộc gặp xem mặt


6. 에라이, 됐다 그럼. 소개팅 잘해라. 이쁘냐? Pff, ok then. Good luck to your blind dating. Is she pretty?
Vậy thì thôi. Chúc may mắn nha. Đẹp không?


7. 사진 봤을 때는 쩔던데 직접 봐야 알겠지 She was awesome in the pic but i have to see in person
Trong hình nhìn tuyệt nhưng phải gặp mặt trực tiếp (mới biết)


8. 그래 그래. 내일은 시간 괜찮냐?
Ok ok. Are you free tmr?
OK. Vậy ngày mai OK chứ?


9. , 내일 괜찮아. 내일 보자
Yep. Tmr is ok. Lets see tmr
Ừ, ngày mai OK. Ngày mai gặp nha.


10. 오케이, 끊는다. 수고~
Ok. Lets hang up. Cheers
OK. Cúp (điện thoại) nha.


 이쁘다  is adjective. Actually it is 예쁘다. BUT MOST KOREANS uses 이쁘다. Its easier to pronounce

쩔다 (slang)  awesome(10s, 20s slang)




No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên